Tiêu chí 4

BẢNG TỔNG HỢP TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN, MINH CHỨNG

Tiêu chí, Tiêu chuẩn 

Các yêu cầu để trường đáp ứng tiêu chuẩn  

Gợi ý nguồn minh chứng 

Minh chứng

Tiêu chí 4 - Chương trình, giáo trình

Tiêu chuẩn 1: Có đầy đủ chương trình đào tạo các chuyên ngành hoặc nghề mà trường đào tạo.

Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.


Danh sách các ngành, nghề trường tổ chức đào tạo.

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp và Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp (nếu có).

Chương trình đào tạo đã được trường phê duyệt, ban hành/lựa chọn.

1.1.02-Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN số 127/2017/GCNĐKHĐ-TCDN ngày 13/06/2017

-Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp số 127a/2017/GCNĐKBS-TCGDNN ngày 22/3/2018

2.1.01-Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN, đăng ký bổ sung hoạt động GDNN

2.1.02-Các Quyết định ban hành CTĐT trình độ Trung cấp, trình độ Cao đẳng và Cao đẳng liên thông năm 2019, 2022 và danh sách kèm theo

2.1.03-Chuẩn đầu ra công bố trên website của Trường

Tiêu chuẩn 2: 100% chương trình đào tạo được xây dựng hoặc lựa chọn theo quy định.


Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.

Lưu ý: đánh giá đối với 100% chương trình đào tạo đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp (nếu có bổ sung).

Quyết định thành lập Ban chủ nhiệm/Tổ biên soạn/lựa chọn chương trình đào tạo.

Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định chương trình đào tạo.

Các biên bản trong quá trình biên soạn/lựa chọn, thẩm định chương trình đào tạo.

Quyết định ban hành/lựa chọn chương trình đào tạo.

1.1.02-Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN số 127/2017/GCNĐKHĐ-TCDN ngày 13/06/2017

-Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp số 127a/2017/GCNĐKBS-TCGDNN ngày 22/3/2018

2.1.02-Các Quyết định ban hành CTĐT trình độ Trung cấp, trình độ Cao đẳng và Cao đẳng liên thông năm 2019, 2022 và danh sách kèm theo

4.2.01-Các Quyết định về việc thành lập Ban chủ nhiệm xây dựng chương trình và biên soạn giáo trình Trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông năm 2019.

4.2.02-Các Quyết định việc thành lập Hội đồng thẩm định chương trình, giáo trình trình độ Cao đẳng, Trung cấp, SC và Liên thông năm 2019,2022

4.2.03-Các Biên bản thẩm định chương trình đào tạo các nghề đào tạo trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông năm 2019, 2022

4.2.04-Các quyết định thành lập Ban chủ nhiệm (tổ biên soạn) xây dựng, điều chỉnh chương trình đào tạo các nghề trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông năm 2021

4.2.05-Kế hoạch điều chỉnh, thẩm định chương trình đào tạo trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông năm 2019, 2022

4.2.06-Các Quyết định về việc thành lập Ban chủ nhiệm cập nhật, đánh giá chương trình và biên soạn giáo trình trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông. (Chương trình bổ sung, điều chỉnh) năm 2022.

4.2.07-Các Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định cập nhật, bổ sung đánh giá chương trình giáo trình trình độ Cao đẳng, Trung cấp, SC và Liên thông (Chương trình bổ sung, điều chỉnh) năm 2021

4.2.08-Các Biên bản thẩm định chương trình đào tạo các nghề đào tạo trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông (Chương trình bổ sung, điều chỉnh) năm 2021

4.2.09-Các biên bản họp của Tổ biên soạn chương trình, giáo trình trình độ Trung cấp, cao đẳng, liên thông cao đẳng năm 2019, 2021, 2022.

4.2.10-Phiếu đánh giá của hội đồng thẩm định CTĐT, giáo trình trình độ Trung cấp, cao đẳng, liên thông cao đẳng năm 2019 và 2022

4.2.11-Kế hoạch, biên bản Hội thảo về biên soạn CTĐT, giáo trình trình độ Trung cấp, cao đẳng, liên thông cao đẳng năm 2019 và 2022

2.1.03-Chuẩn đầu ra công bố trên website của Trường

Tiêu chuẩn 3: Chương trình đào tạo của trường thể hiện được mục tiêu đào tạo của trình độ tương ứng; quy định chuẩn kiến thức, kỹ năng của người học đạt được sau tốt nghiệp; phạm vi và cấu trúc nội dung, phương pháp và hình thức đào tạo; cách thức đánh giá kết quả học tập đối với từng mô đun, môn học, từng chuyên ngành hoặc nghề và từng trình độ theo quy định.

Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.

Lưu ý: đánh giá đối với 100% chương trình đào tạo được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp (nếu có bổ sung). 



Quyết định ban hành/lựa chọn chương trình đào tạo, trong đó bao gồm chương trình chi tiết các mô-đun, môn học.



MINH CHỨNG 4.3

1.1.02-Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN số 127/2017/GCNĐKHĐ-TCDN ngày 13/06/2017

-Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp số 127a/2017/GCNĐKBS-TCGDNN ngày 22/3/2018

2.1.01-Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN, đăng ký bổ sung hoạt động GDNN

2.1.02-Các Quyết định ban hành CTĐT trình độ Trung cấp, trình độ Cao đẳng và Cao đẳng liên thông năm 2019, 2022 và danh sách kèm theo

2.1.03-Chuẩn đầu ra công bố trên website của Trường

2.4.01-Các Quyết định ban hành Quy chế đào tạo.

2.4.02-Tiến độ đào tạo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022, 2022-2023

2.12.01-Quyết định ban hành Quy định đào tạo liên thông Trường CĐCG

Tiêu chuẩn 4: Chương trình đào tạo được xây dựng có sự tham gia của nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp, cán bộ khoa học kỹ thuật của đơn vị sử dụng lao động; thực hiện theo quy định đặc thù của ngành nếu có.



Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.

Lưu ý:

- Đánh giá đối với 100% chương trình đào tạo được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp (nếu có bổ sung).

 - 100% nhà giáo cơ hữu đã giảng dạy chuyên môn ngành/nghề ít nhất một khóa phải tham gia vào quá trình xây dựng hoặc góp ý hoặc thẩm định chương trình đào tạo; mỗi chuyên ngành/nghề phải có ít nhất 01 cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp và 01 cán bộ khoa học kỹ thuật của đơn vị sử dụng lao động tham gia vào quá trình xây dựng, thẩm định chương trình.

Quyết định thành lập Ban chủ nhiệm/Tổ biên soạn/lựa chọn chương trình đào tạo

Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định chương trình đào tạo

Các biên bản trong quá trình biên soạn/lựa chọn, thẩm định chương trình đào tạo

Quyết định ban hành/lựa chọn chương trình đào tạo.

Văn bản/tài liệu thể hiện nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp, cán bộ khoa học kỹ thuật của đơn vị sử dụng lao động tham gia quá trình xây dựng chương trình đào tạo

Ý kiến của nhà giáo, cán bộ quản lý, đơn vị sử dụng lao động.

MINH CHỨNG 4.4

4.2.01-Các Quyết định về việc thành lập Ban chủ nhiệm xây dựng chương trình và biên soạn giáo trình Trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông năm 2019

4.2.02-Các Quyết định việc thành lập Hội đồng thẩm định chương trình, giáo trình trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông năm 2019, 2022

4.2.03-Các Biên bản thẩm định chương trình đào tạo các nghề đào tạo trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông năm 2019, 2022

4.2.04-Các quyết định lập Ban chủ nhiệm (tổ biên soạn) xây dựng, điều chỉnh chương trình đào tạo các nghề trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông năm 2021

4.2.05-Kế hoạch điều chỉnh, thẩm định chương trình đào tạo trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông năm 2019, 2022

4.2.06-Các Quyết định về việc thành lập Ban chủ nhiệm cập nhật, đánh giá chương trình và biên soạn giáo trình trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông. (Chương trình bổ sung, điều chỉnh) năm 2019, 2022

4.2.07-Các Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định cập nhật, bổ sung đánh giá chương trình giáo trình trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông (Chương trình bổ sung, điều chỉnh) năm 2021

4.2.08-Các Biên bản thẩm định chương trình đào tạo các nghề đào tạo trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông (Chương trình bổ sung, điều chỉnh) năm 2021

4.2.09-Các biên bản họp của Tổ biên soạn chương trình, giáo trình trình độ Trung cấp, cao đẳng, liên thông cao đẳng năm 2019, 2021, 2022.

4.2.10-Phiếu đánh giá của hội đồng thẩm định CTĐT, giáo trình trình độ Trung cấp, cao đẳng, liên thông cao đẳng năm 2019 và 2022

4.2.11-Kế hoạch, biên bản Hội thảo về biên soạn CTĐT, giáo trình trình độ Trung cấp, cao đẳng, liên thông cao đẳng năm 2019 và 2022

2.1.02-Các Quyết định ban hành CTĐT trình độ Trung cấp, trình độ Cao đẳng và Cao đẳng liên thông năm 2019, 2022 và danh sách kèm theo

2.1.03-Chuẩn đầu ra công bố trên website của Trường

4.4.01-Danh sách cán bộ quản lý GDNN, Cán bộ KHKT của các doanh nghiệp, GV bên ngoài trường và giảng viên cơ hữu nhà trường tham gia xây dựng CTĐT theo quyết định hội đồng năm 2019, 2022.

4.4.02-Danh sách cán bộ quản lý GDNN, Cán bộ KHKT của các doanh nghiệp, GV bên ngoài trường và giảng viên cơ hữu nhà trường tham gia thẩm định CTĐT theo Quyết định hội đồng năm 2019, 2022

1.1.07-Bộ hồ sơ khảo sát về việc lấy ý kiến cán bộ quản lý, nhân viên, giáo viên, HSSV, cựu HSSV, doanh nghiệp năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022, 2022-2023

Tiêu chuẩn 5: Chương trình đào tạo đảm bảo tính thực tiễn và đáp ứng sự thay đổi của thị trường lao động.



Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.

Lưu ý: Đánh giá đối với 100% chương trình đào tạo trường đang đào tạo.



Quyết định ban hành/lựa chọn chương trình đào tạo, trong đó bao gồm chương trình chi tiết các mô-đun, môn học.

Ý kiến của đơn vị sử dụng lao động đối với từng chương trình đào tạo.

Ý kiến của người học tốt nghiệp đã đi làm về chương trình đào tạo.

2.1.02-Các Quyết định ban hành CTĐT trình độ Trung cấp, trình độ Cao đẳng và Cao đẳng liên thông năm 2019, 2022 và danh sách kèm theo

2.1.03-Chuẩn đầu ra công bố trên website của Trường

4.2.03-Các Biên bản thẩm định chương trình đào tạo các nghề đào tạo trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông năm 2019, 2022

4.2.08-Các Biên bản thẩm định chương trình đào tạo các nghề đào tạo trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông (Chương trình bổ sung, điều chỉnh) năm 2021.

4.4.01-Danh sách cán bộ quản lý GDNN, Cán bộ KHKT của các doanh nghiệp, GV bên ngoài trường và giảng viên cơ hữu nhà trường tham gia xây dựng CTĐT theo quyết định hội đồng năm 2019, 2022.

1.1.07-Bộ hồ sơ khảo sát về việc lấy ý kiến cán bộ quản lý, nhân viên, giáo viên, HSSV, cựu HSSV, doanh nghiệp năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022, 2022-2023

Tiêu chuẩn 6: Chương trình đào tạo được xây dựng bảo đảm việc liên thông giữa các trình độ giáo dục nghề nghiệp với các trình độ đào tạo khác trong hệ thống giáo dục quốc dân theo quy định.



Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.

Lưu ý:

- Có ít nhất một chương trình trình độ trung cấp, cao đẳng đang đào tạo được một cơ sở giáo dục đại học công nhận liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học.

- 100% chương trình có sự liên thông với trình độ đại học đều phải đảm bảo nội hàm tiêu chuẩn.



Quyết định ban hành/lựa chọn chương trình đào tạo, trong đó bao gồm chương trình chi tiết các mô-đun, môn học.

Nội dung liên thông của chương trình.

Thỏa thuận/văn bản chấp thuận của cơ sở giáo dục đại học với trường.

Chương trình đào tạo liên thông trình độ đại học của cơ sở giáo dục đại học.

Quy định về công nhận giá trị chuyển đổi kết quả học tập và khối lượng kiến thức, kỹ năng đã tích lũy của người học được miễn trừ khi học chương trình đào tạo liên thông đã được cơ sở giáo dục đại học ban hành.

Thông báo của trường về khả năng liên thông với trình độ đại học.

1.1.02-Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN số 127/2017/GCNĐKHĐ-TCDN ngày 13/06/2017

-Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp số 127a/2017/GCNĐKBS-TCGDNN ngày 22/3/2018

2.1.01-Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN, đăng ký bổ sung hoạt động GDNN

2.1.02-Các Quyết định ban hành CTĐT trình độ Trung cấp, trình độ Cao đẳng và Cao đẳng liên thông năm 2019, 2022 và danh sách kèm theo

2.1.03-Chuẩn đầu ra công bố trên website của Trường

2.4.01-Các Quyết định ban hành Quy chế đào tạo

2.12.01-Quyết định ban hành Quy định đào tạo liên thông Trường CĐCG

4.6.01-Các Hợp đồng thỏa thuận liên kết đào tạo ĐH 

4.6.02-Chương trình đào tạo liên thông trình độ đại học các ngành đang đào tạo

4.6.03-Thông báo tuyển sinh đào tạo liên thông trình độ đại học các ngành đang đào tạo

4.6.04-- Các Công văn phản hồi của các trường ĐH về phối hợp triển khai đào tạo liên thông.

-- Quyết định công nhận giá trị chuyển đổi kết quả học tập liên thông các trình độ TC, CĐ lên ĐH.

Tiêu chuẩn 7: Ít nhất 3 năm 1 lần trường thực hiện đánh giá, cập nhật và điều chỉnh nếu có đối với chương trình đào tạo đã ban hành.



Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.

Lưu ý: Đánh giá đối với 100% chương trình đang đào tạo.



Quyết định ban hành chương trình (lần đầu) và chương trình đào tạo kèm theo.

Báo cáo/văn bản thể hiện kết quả rà soát, đánh giá chương trình đào tạo.

Chương trình đào tạo đã được cập nhật và điều chỉnh.

4.2.01-Các Quyết định về việc thành lập Ban chủ nhiệm xây dựng chương trình và biên soạn giáo trình Trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông năm 2019.

4.2.02-Các Quyết định việc thành lập Hội đồng thẩm định chương trình, giáo trình trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông năm 2019,2022

4.2.03-Các Biên bản thẩm định chương trình đào tạo các nghề đào tạo trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông năm 2019,2022

4.2.04-Các quyết định thành lập Ban chủ nhiệm (tổ biên soạn) xây dựng, điều chỉnh chương trình đào tạo các nghề trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông năm 2021

4.2.05-Kế hoạch điều chỉnh, thẩm định chương trình đào tạo trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông năm 2019, 2022.

4.2.06-Các Quyết định về việc thành lập Ban chủ nhiệm cập nhật, đánh giá chương trình và biên soạn giáo trình trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông. (Chương trình bổ sung, điều chỉnh) năm 2022.

4.2.07-Các Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định cập nhật, bổ sung đánh giá chương trình giáo trình trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông (Chương trình bổ sung, điều chỉnh) năm 2021

4.2.08-Các Biên bản thẩm định chương trình đào tạo các nghề đào tạo trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông (Chương trình bổ sung, điều chỉnh) năm 2021

4.2.09-Các biên bản họp của Tổ biên soạn chương trình, giáo trình trình độ Trung cấp, cao đẳng, liên thông cao đẳng năm 2019, 2021, 2022.

4.2.10-Phiếu đánh giá của hội đồng thẩm định CTĐT, giáo trình trình độ Trung cấp, cao đẳng, liên thông cao đẳng năm 2019 và 2022

4.2.11-Kế hoạch, biên bản Hội thảo về biên soạn CTĐT, giáo trình trình độ Trung cấp, cao đẳng, liên thông cao đẳng năm 2019 và 2022

2.1.02-Các Quyết định ban hành CTĐT trình độ Trung cấp, trình độ Cao đẳng và Cao đẳng liên thông năm 2019, 2022 và danh sách kèm theo

2.1.03-Chuẩn đầu ra công bố trên website của Trường

4.7.01-Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá chương trình đào tạo sau cập nhật, điều chỉnh.

Tiêu chuẩn 8: Chỉnh sửa, bổ sung chương trình đào tạo có cập nhật những thành tựu khoa học công nghệ tiên tiến liên quan đến ngành, nghề đào tạo hoặc tham khảo các chương trình đào tạo tương ứng của nước ngoài.

Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.

Lưu ý: Đánh giá đối với 100% chương trình đang đào tạo.



Quyết định ban hành chương trình (lần đầu) và chương trình đào tạo kèm theo.

Quyết định ban hành chương trình sau khi chỉnh sửa, bổ sung và chương trình đào tạo kèm theo.

Chương trình đào tạo tương ứng của nước ngoài đã được tham khảo/ Thông tin về những thành tựu khoa học công nghệ tiên tiến được cập nhật.

2.1.02-Các Quyết định ban hành CTĐT trình độ Trung cấp, trình độ Cao đẳng và Cao đẳng liên thông năm 2019, 2022 và danh sách kèm theo

4.2.05-Kế hoạch điều chỉnh, thẩm định chương trình đào tạo trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông năm 2019, 2022

4.8.01-Các chương trình đào tạo tham khảo trong nước, ngoài nước để rà soát, điều chỉnh, cập nhật chương trình đào tạo và danh sách các chương trình tham khảo.

4.8.02-Báo cáo về việc sử dụng kết quả tham khảo chương trình của nước ngoài, cập nhật các công nghệ tiên tiến có liên quan đến chương trình đang đào tạo.

Tiêu chuẩn 9: Trước khi tổ chức đào tạo liên thông, trường căn cứ chương trình đào tạo, thực hiện rà soát các mô đun, tín chỉ, môn học và có quyết định đối với các mô đun, tín chỉ, môn học mà người học không phải học để đảm bảo quyền lợi của người học.



Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.

Lưu ý: Nếu trường có quyết định tuyển sinh đào tạo liên thông và tổ chức tuyển sinh đào tạo liên thông đúng quy định nhưng không có người học thì tiêu chuẩn này Đạt khi đáp ứng nội hàm của tiêu chuẩn.



Quyết định ban hành chương trình và chương trình đào tạo kèm theo.

Quyết định ban hành chương trình và chương trình đào tạo liên thông kèm theo.

Báo cáo/văn bản thể hiện kết quả rà soát các mô đun, tín chỉ, môn học mà người học không phải học, khi học chương trình liên thông.

Quyết định đối với các mô đun, tín chỉ, môn học mà người học không phải học, khi học chương trình liên thông.

2.1.02-Các Quyết định ban hành CTĐT trình độ Trung cấp, trình độ Cao đẳng và Cao đẳng liên thông năm 2019, 2022 và danh sách kèm theo

2.1.03-Chuẩn đầu ra công bố trên website của Trường

2.4.01-Các Quyết định ban hành Quy chế đào tạo

2.12.01-Quyết định ban hành Quy định đào tạo liên thông Trường CĐCG

4.9.01-Báo cáo kết quả rà soát các MH, MĐ mà người học không phải học khi học chương trình liên thông năm 2019, 2022

4.9.02-Quyết định việc miễn học, miễn thi, bảo lưu và công nhận giá trị chuyển đổi kết quả học tập HSSV có danh sách đính kèm

1.1.02-Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN số 127/2017/GCNĐKHĐ-TCDN ngày 13/06/2017

-Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp số 127a/2017/GCNĐKBS-TCGDNN ngày 22/3/2018.

Tiêu chuẩn 10: Có đủ giáo trình cho các mô đun, môn học của từng chương trình đào tạo.



100% mô đun, môn học của các chương trình đào tạo (bao gồm: tất cả các chương trình có tên trong Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đã cấp) có giáo trình giảng dạy.



Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đã cấp.

Quyết định ban hành/lựa chọn chương trình đào tạo, trong đó bao gồm chương trình chi tiết kèm theo

Danh sách thống kê giáo trình cho từng mô-đun, môn học của các chương trình đào tạo giáo dục nghề nghiệp (trong đó nêu rõ tên giáo trình; năm biên soạn; đơn vị ban hành).

Bản in các giáo trình của các mô-đun, môn học của chương trình đào tạo.

4.2.01-Các Quyết định về việc thành lập Ban chủ nhiệm xây dựng chương trình và biên soạn giáo trình Trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông năm 2019

4.2.02-Các Quyết định việc thành lập Hội đồng thẩm định chương trình, giáo trình trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông năm 2019, 2022

4.2.05-Kế hoạch điều chỉnh, thẩm định chương trình đào tạo trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông năm 2019, 2022

4.2.06-Các Quyết định về việc thành lập Ban chủ nhiệm cập nhật, đánh giá chương trình và biên soạn giáo trình trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông. (Chương trình bổ sung, điều chỉnh) năm 2021

4.2.07-Các Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định cập nhật, bổ sung đánh giá chương trình giáo trình trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông (Chương trình bổ sung, điều chỉnh) năm 2021

4.2.09-Các biên bản họp của Tổ biên soạn chương trình, giáo trình trình độ Trung cấp, cao đẳng, liên thông cao đẳng năm 2019, 2021, 2022.

4.2.10-Phiếu đánh giá của hội đồng thẩm định CTĐT, giáo trình trình độ Trung cấp, cao đẳng, liên thông cao đẳng năm 2019 và 2022

4.2.11-Kế hoạch, biên bản Hội thảo về biên soạn CTĐT, giáo trình trình độ Trung cấp, cao đẳng, liên thông cao đẳng năm 2019 và 2022

4.10.01-Các Biên bản họp Hội đồng thẩm định giáo trình năm 2019, 2022

4.10.02-Các Quyết định phê duyệt giáo trình năm 2019, 2022

4.10.03-Danh sách giáo trình các nghề được ban hành kèm theo Quyết định năm 2019, 2022

4.10.04-Bản in các giáo trình mô đun/môn học các ngành nghề đào tạo năm 2019, 2022.

Tiêu chuẩn 11: 100% giáo trình đào tạo được xây dựng hoặc lựa chọn theo quy định để làm tài liệu giảng dạy, học tập chính thức.



Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.

Lưu ý:

- Đánh giá đối với 100% chương trình đào tạo được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

- Tiêu chuẩn 10 – Tiêu chí 4 Đạt.

Danh sách thống kê giáo trình cho từng mô-đun, môn học của các chương trình đào tạo giáo dục nghề nghiệp (trong đó nêu rõ tên giáo trình; năm biên soạn; đơn vị ban hành).

Bản in các giáo trình của các mô-đun, môn học của các chương trình đào tạo.

1.1.02-Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN số 127/2017/GCNĐKHĐ-TCDN ngày 13/06/2017

-Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp số 127a/2017/GCNĐKBS-TCGDNN ngày 22/3/2018

4.10.01-Các Biên bản họp Hội đồng thẩm định giáo trình năm 2019, 2022.

4.2.01-Các Quyết định về việc thành lập Ban chủ nhiệm xây dựng chương trình và biên soạn giáo trình Trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông năm 2019

4.2.09-Các biên bản họp của Tổ biên soạn chương trình, giáo trình trình độ Trung cấp, cao đẳng, liên thông cao đẳng năm 2019, 2021và 2022.

4.2.02-Các Quyết định việc thành lập Hội đồng thẩm định chương trình, giáo trình trình độ Cao đẳng, Trung cấp, SC và Liên thông năm 2019, 2022

4.2.06-Các Quyết định về việc thành lập Ban chủ nhiệm cập nhật, đánh giá chương trình và biên soạn giáo trình trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông. (Chương trình bổ sung, điều chỉnh) năm 2022.

4.2.07-Các Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định cập nhật, bổ sung đánh giá chương trình giáo trình trình độ Cao đẳng, Trung cấp, SC và Liên thông (Chương trình bổ sung, điều chỉnh) năm 2021

4.2.11-Kế hoạch, biên bản Hội thảo về biên soạn CTĐT, giáo trình trình độ Trung cấp, cao đẳng, liên thông cao đẳng năm 2019, 2021 và 2022.

4.2.10-Phiếu đánh giá của hội đồng thẩm định CTĐT, giáo trình trình độ Trung cấp, cao đẳng, liên thông cao đẳng năm 2019, 2021 và 2022

4.10.02-Các Quyết định phê duyệt giáo trình năm 2019, 2022

4.10.03-Danh sách giáo trình các nghề được ban hành kèm theo Quyết định năm 2019, 2022

4.10.04-Bản in các giáo trình mô đun/môn học các ngành nghề đào tạo năm 2019, 2022.

Tiêu chuẩn 12: Giáo trình đào tạo cụ thể hóa yêu cầu về nội dung kiến thức, kỹ năng của từng mô đun, môn học trong chương trình đào tạo.



Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.

Lưu ý:

- Đánh giá đối với 100% chương trình đào tạo được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

- Xem xét, đánh giá đối với 100% giáo trình đào tạo.



Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đã cấp.

Quyết định ban hành/lựa chọn chương trình đào tạo, trong đó bao gồm chương trình chi tiết

Danh sách thống kê giáo trình cho từng mô-đun, môn học của các chương trình đào tạo giáo dục nghề nghiệp (trong đó nêu rõ tên giáo trình; năm biên soạn; đơn vị ban hành).

Bản in các giáo trình của các mô-đun, môn học của chương trình đào tạo.

Biên bản thẩm định giáo trình của Hội đồng thẩm định.

Ý kiến của nhà giáo.

1.1.02-Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN số 127/2017/GCNĐKHĐ-TCDN ngày 13/06/2017

-Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp số 127a/2017/GCNĐKBS-TCGDNN ngày 22/3/2018

2.1.01-Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN, đăng ký bổ sung hoạt động GDNN

2.1.02-Các Quyết định ban hành CTĐT trình độ Trung cấp, trình độ Cao đẳng và Cao đẳng liên thông năm 2019, 2022 và danh sách kèm theo

2.1.03-Chuẩn đầu ra công bố trên website của Trường

4.10.02-Các Quyết định phê duyệt giáo trình năm 2019, 2022

4.10.03-Danh sách giáo trình các nghề được ban hành kèm theo Quyết định năm 2019, 2022

4.10.04-Bản in các giáo trình mô đun/môn học các ngành nghề đào tạo năm 2019, 2022

1.1.07-Bộ hồ sơ khảo sát về việc lấy ý kiến cán bộ quản lý, nhân viên, giáo viên, HSSV, cựu HSSV, doanh nghiệp năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022, 2022-2023

Tiêu chuẩn 13: Giáo trình đào tạo tạo điều kiện để thực hiện phương pháp dạy học tích cực.



Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.

Lưu ý:

- Đánh giá đối với 100% chương trình đào tạo được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

- Xem xét, đánh giá đối với 100% giáo trình đào tạo.



Danh sách các chương trình đào tạo theo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đã cấp.

Danh sách thống kê giáo trình cho từng mô-đun, môn học của các chương trình đào tạo giáo dục nghề nghiệp (trong đó nêu rõ tên giáo trình; năm biên soạn; đơn vị ban hành).

Bản in các giáo trình của các mô-đun, môn học của chương trình đào tạo.Biên bản thẩm định giáo trình của Hội đồng thẩm định.

Ý kiến của người học, nhà giáo.

1.1.02-Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN số 127/2017/GCNĐKHĐ-TCDN ngày 13/06/2017

-Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp số 127a/2017/GCNĐKBS-TCGDNN ngày 22/3/2018

2.1.01-Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN, đăng ký bổ sung hoạt động GDNN

2.1.02-Các Quyết định ban hành CTĐT trình độ Trung cấp, trình độ Cao đẳng và Cao đẳng liên thông năm 2019, 2022 và danh sách kèm theo

2.1.03-Chuẩn đầu ra công bố trên website của Trường

4.10.02-Các Quyết định phê duyệt giáo trình năm 2019, 2022

4.10.03-Danh sách giáo trình các nghề được ban hành kèm theo Quyết định năm 2019, 2022

4.10.04-Bản in các giáo trình mô đun/môn học các ngành nghề đào tạo năm 2019, 2022

1.1.07-Bộ hồ sơ khảo sát về việc lấy ý kiến cán bộ quản lý, nhân viên, giáo viên, HSSV, cựu HSSV, doanh nghiệp năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022, 2022-2023.

Tiêu chuẩn 14: Hằng năm, trường thực hiện việc lấy ý kiến của nhà giáo, cán bộ quản lý, cán bộ khoa học kỹ thuật của đơn vị sử dụng lao động, người tốt nghiệp về mức độ phù hợp của giáo trình đào tạo; thực hiện theo quy định đặc thù của ngành nếu có.

Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.

Lưu ý: Đánh giá đối với 100% giáo trình của các mô đun, môn học chuyên môn ngành/nghề.



Hình thức, đối tượng thu thập ý kiến.

Danh sách nhà giáo, cán bộ quản lý, cán bộ khoa học kỹ thuật của đơn vị sử dụng lao động, người tốt nghiệp được lấy ý kiến.

Báo cáo/văn bản thể hiện ý kiến, kết quả thu thập và tổng hợp ý kiến.

4.10.04-Bản in các giáo trình mô đun/môn học các ngành nghề đào tạo năm 2019, 2022

1.1.07-Bộ hồ sơ khảo sát về việc lấy ý kiến cán bộ quản lý, nhân viên, giáo viên, HSSV, cựu HSSV, doanh nghiệp năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022, 2022-2023

3.9.05-- Kế hoạch tổ chức Hội nghị công tác chuyên môn năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022.

-- Thông báo Kết luận Hội nghị công tác chuyên môn năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022.

1.4.08-Biên bản Hội nghị CC, VC, người lao động năm 2020, 2021, 2022

Tiêu chuẩn 15: Khi có sự thay đổi về chương trình đào tạo, trường thực hiện đánh giá, cập nhật và điều chỉnh nếu có đối với giáo trình đào tạo đảm bảo yêu cầu theo quy định.



Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.

Lưu ý: Giáo trình phải được đánh giá, cập nhật và điều chỉnh theo sự thay đổi của chương trình khi người học được học nội dung này. 



Quyết định ban hành chương trình (lần đầu) và chương trình đào tạo chi tiết kèm theo.

Quyết định ban hành chương trình sau khi có sự thay đổi và chương trình đào tạo chi tiết kèm theo.

Danh sách chương trình đào tạo có sự thay đổi

Giáo trình đào tạo trước và sau khi chương trình đào tạo có sự thay đổi.

1.1.02-Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN số 127/2017/GCNĐKHĐ-TCDN ngày 13/06/2017

-Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp số 127a/2017/GCNĐKBS-TCGDNN ngày 22/3/2018

2.1.01-Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN, đăng ký bổ sung hoạt động GDNN

2.1.02-Các Quyết định ban hành CTĐT trình độ Trung cấp, trình độ Cao đẳng và Cao đẳng liên thông năm 2019, 2022 và danh sách kèm theo

2.1.03-Chuẩn đầu ra công bố trên website của Trường

2.1.04-Bộ các chương trình đào tạo chi tiết từng nghề trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông năm 2019, 2022

4.10.01-Các Biên bản họp Hội đồng thẩm định giáo trình năm 2019, 2022

4.2.10-Phiếu đánh giá của hội đồng thẩm định CTĐT, giáo trình trình độ Trung cấp, cao đẳng, liên thông cao đẳng năm 2019, 2021 và 2022

4.2.01-Các Quyết định về việc thành lập Ban chủ nhiệm xây dựng chương trình và biên soạn giáo trình Trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông năm 2019

4.2.02-Các Quyết định việc thành lập Hội đồng thẩm định chương trình, giáo trình trình độ Cao đẳng, Trung cấp, SC và Liên thông năm 2019,2022

4.2.06-Các Quyết định về việc thành lập Ban chủ nhiệm cập nhật, đánh giá chương trình và biên soạn giáo trình trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông. (Chương trình bổ sung, điều chỉnh) năm 2022.

4.2.07-Các Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định cập nhật, bổ sung đánh giá chương trình giáo trình trình độ Cao đẳng, Trung cấp, SC và Liên thông (Chương trình bổ sung, điều chỉnh) năm 2021

4.2.09-Các biên bản họp của Tổ biên soạn chương trình, giáo trình trình độ Trung cấp, cao đẳng, liên thông cao đẳng năm 2019, 2021và 2022

4.2.11-Kế hoạch, biên bản Hội thảo về biên soạn CTĐT, giáo trình trình độ Trung cấp, cao đẳng, liên thông cao đẳng năm 2019, 2021 và 2022

4.10.02-Các Quyết định phê duyệt giáo trình năm 2019, 2022

4.10.03-Danh sách giáo trình các nghề được ban hành kèm theo Quyết định năm 2019, 2022

4.10.04-Bản in các giáo trình mô đun/môn học các ngành nghề đào tạo năm 2019, 2022