Tiêu chí 3

BẢNG TỔNG HỢP TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN, MINH CHỨNG

Tiêu chí, Tiêu chuẩn 

Các yêu cầu để trường đáp ứng tiêu chuẩn  

Gợi ý nguồn minh chứng 

Minh chứng

Tiêu chí 3 - Nhà giáo, cán bộ quản lý, viên chức và người lao động 

Tiêu chuẩn 1: Có quy định về việc tuyển dụng, sử dụng, quy hoạch, bồi dưỡng, đánh giá, phân loại nhà giáo, cán bộ quản lý, viên chức và người lao động theo quy định. 

Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn. 

Văn bản của trường quy định về việc tuyển dụng, sử dụng, quy hoạch, bồi dưỡng, đánh giá, phân loại nhà giáo, cán bộ quản lý, viên chức và người lao động. 

3.1.01-Quyết định ban hành Quy định, bổ nhiệm, bổ nhiệm lai, thôi giữ chức vụ, từ chức, miễn nhiệm công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý của Trường CĐCG

1.12.07-Các Quyết định về việc bổ nhiệm viên chức quản lý năm 2020, 2021

3.1.02-Danh sách bổ nhiệm viên chức quản lý năm 2019, 2020, 2021

3.1.03-Kế hoạch tuyển dụng, Thông báo tuyển dụng, Phiếu đăng ký dự tuyển viên chức năm 2018

3.1.04-Báo cáo về việc tuyển dụng viên chức Trường Cao đẳng Cơ giới 

3.1.05-Hướng dẫn kiểm điểm, đánh giá, xếp loại chất lượng hàng năm của Bộ Nông Nghiệp và PTNT

-Hướng dẫn kiểm điểm, đánh giá, xếp loại chất lượng tổ chức cơ sở đảng, đảng viên và tập thể, cá nhân cán bộ lãnh đạo quản lý

3.1.06-Hướng dẫn đánh giá, phân loại công chức, viên chức và người lao động năm 2020, 2021, 2022 và 2023

3.1.07-Quyết định về việc đánh giá công chức,viên chức và người lao động năm 2020, 2021, 2022 và 2023

3.1.08-Quyết định ban hành Quy định chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ giáo viên, giảng viên của Trường CĐCG

3.1.09-Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc tặng Bằng khen cho Trường Cao đẳng Cơ giới năm học 2019-2020 và 2020-2021, 2020-2021 và 2021-2022

3.1.10-Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng đội ngũ giảng viên, giáo viên, nhân viên và cán bộ quản lý giáo dục năm 2020, 2021, 2022 và 2023

3.1.11-Các Kế hoạch triển khai công tác rà soát, bổ sung quy hoạch cán bộ hàng năm của Trường CĐCG năm 2020, 2021, 2022 và 2023.

3.1.12-Các Quyết định về việc Phê duyệt danh sách rà soát, bổ sung quy hoạch cán bộ năm 2020, 2021, 2022

3.1.13-Quyết định về việc Ban hành Quy chế Thi đua - Khen thưởng của Trường Cao đẳng Cơ giới năm 2020, 2021, 2022 và 2023

3.1.14-Báo cáo kết quả đánh giá, xếp loại nhà giáo về chuyên môn, nghiệp vụ năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

1.3.03-Quy chế chi tiêu nội bộ của Trường Cao đẳng Cơ giới năm 2020, 2021, 2022.

1.4.06-- Quyết định về việc ban hành Quy định về chế độ làm việccủa nhà giáo giáo dục nghề nghiệp Trường Cao đẳng Cơ giới năm 2019

1.5.02-Quyết định về bổ nhiệm và chuyển xếp lương chức danh nghề nghiệp năm 2019

3.1.15-Quyết định số 135 về Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn xét, chọn hồ sơ dự tuyển viên chức ngạch giáo viên

3.1.16-Quy trình quy hoạch, bổ nhiệm cán bộ

3.1.17-Để án vị trí việc làm

Tiêu chuẩn 2: Tổ chức thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quy hoạch, bồi dưỡng, đánh giá, phân loại nhà giáo, cán bộ quản lý, viên chức và người lao động theo quy định, đảm bảo công khai, minh bạch, khách quan; thực hiện đầy đủ chính sách, chế độ cho nhà giáo, cán bộ quản lý, viên chức, người lao động theo quy định. 

Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn. 

Kết quả thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quy hoạch, bồi dưỡng, đánh giá, phân loại nhà giáo, cán bộ quản lý, viên chức và người lao động hàng năm.

Danh sách nhà giáo, cán bộ quản lý, viên chức, người lao động được hưởng chế độ, chính sách theo quy định hàng năm.

Báo cáo/văn bản tổng kết, biên bản thanh kiểm tra có nội dung thể hiện việc thực hiện chính sách, chế độ cho nhà giáo, cán bộ quản lý, viên chức, người lao động hàng năm.

Ý kiến của nhà giáo, cán bộ quản lý, viên chức, người lao động. 

3.2.01-Văn kiện Hội nghị VC-NLĐ năm 2020, 2021, 2022 và 2023

1.4.08-Biên bản Hội nghị cán bộ CC,VC Trường Cao đẳng Cơ giới năm 2020, 2021, 2022 và 2023

1.12.07-Các Quyết định về việc bổ nhiệm viên chức quản lý năm 2020, 2021

3.1.03-Kế hoạch tuyển dụng, Thông báo tuyển dụng, Phiếu đăng ký dự tuyển viên chức năm 2018

1.5.02-Quyết định về bổ nhiệm và chuyển xếp lương chức danh nghề nghiệp năm 2019

3.1.04-Báo cáo về việc tuyển dụng viên chức Trường Cao đẳng Cơ giới năm 2018

3.1.05-"Hướng dẫn kiểm điểm, đánh giá, xếp loại chất lượng hàng năm của Bộ Nông Nghiệp và PTNT

-Hướng dẫn kiểm điểm, đánh giá, xếp loại chất lượng tổ chức cơ sở đảng, đảng viên và tập thể, cá nhân cán bộ lãnh đạo quản lý"

3.1.06-Hướng dẫn đánh giá, phân loại công chức, viên chức và người lao động năm 2020, 2021, 2022 và 2023

3.1.07-Quyết định về việc đánh giá công chức,viên chức và người lao động năm 2020, 2021, 2022 và 2023

3.1.09-Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc tặng Bằng khen cho Trường Cao đẳng Cơ giới năm học 2019-2020 và 2020-2021, 2020-2021 và 2021-2022

3.2.02-Công văn số: 3333 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về công tác quy hoạch cán bộ

3.1.11-Các Kế hoạch triển khai công tác rà soát, bổ sung quy hoạch cán bộ hàng năm của Trường CĐCG năm 2020, 2021, 2022 và 2023.

3.2.03-Hồ sơ khen thưởng viên chức, người lao động của Trường Cao đẳng Cơ giới năm 2020, 2021, 2022 và 2023 (Tờ trình, biên bản, …)

1.2.05-Báo cáo tổng kết năm và phương hướng, nhiệm vụ năm 2020, 2021, 2022 và 2023 trường CĐCG

3.2.04-Kế hoạch tổ chức Hội nghị công chức, viên chức năm 2020, 2021, 2022 và 2023

1.1.07-Bộ hồ sơ khảo sát về việc lấy ý kiến cán bộ quản lý, nhân viên, giáo viên, HSSV, cựu HSSV, doanh nghiệp năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

Tiêu chuẩn 3: Đội ngũ nhà giáo của trường tham gia giảng dạy đạt chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ và các tiêu chuẩn hiện hành khác nếu có. 

Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.

Lưu ý:

- 100% nhà giáo cơ hữu và nhà giáo thỉnh giảng của trường tham gia giảng dạy (bao gồm cả nhà giáo giảng dạy các môn học chung, các môn chuyên môn ngành/nghề, các môn văn hóa trung học phổ thông) đạt chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ.

- Việc quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ, tin học của nhà giáo được thực hiện như sau:

+ Đối với nhà giáo có chứng chỉ tin học ứng dụng A, B, C: Tại khoản 2 Điều 23 Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Thông tin và truyền thông quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin đã quy định: “Các chứng chỉ tin học ứng dụng A, B, C đã cấp có giá trị sử dụng tương đương với chứng chỉ ứng dụng CNTT cơ bản”. Theo đó, nhà giáo đã có chứng chỉ tin học ứng dụng A, B, C là đạt chuẩn về trình độ CNTT theo quy định tại Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH.

+ Đối với nhà giáo có chứng chỉ ngoại ngữ A, B, C:

Ngày 27/10/2014, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã có Công văn số 6089/BGDĐT-GDTX gửi Bộ Nội vụ về việc xét giá trị tương đương của Chương trình giáo dục thường xuyên về tiếng Anh thực hành ban hành theo Quyết định số 66/2008/QĐ-BGDĐT ngày 02/12/2008; chứng chỉ Chương trình tiếng Anh thực hành A, B, C ban hành theo Quyết định số 177/QĐ.TCBT ngày 30/01/1993 với Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (ban hành theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT), theo đó:

* Trình độ A theo QĐ số 177 và trình độ A1 theo QĐ số 66 tương đương bậc 1 của Khung 6 bậc.

* Trình độ B theo QĐ số 177 và trình độ A2 theo QĐ số 66 tương đương bậc 2 của Khung 6 bậc.

* Trình độ C theo QĐ số 177 và trình độ B1 theo QĐ số 66 tương đương bậc 3 của Khung 6 bậc.

* Trình độ B2 theo QĐ số 66 tương đương bậc 4 của Khung 6 bậc.

* Trình độ C1 theo QĐ số 66 tương đương bậc 5 của Khung 6 bậc.

+ Trình độ C2 theo QĐ số 66 tương đương bậc 6 của Khung 6 bậc.

- Đối với các ngành, nghề có các quy định của pháp luật chuyên ngành có liên quan, nhà giáo phải đáp ứng yêu cầu quy định tại văn bản đó. Ví dụ như:

+ Giáo viên dạy lái xe ô tô: theo quy định tại Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe

Danh sách trích ngang nhà giáo: họ và tên; mô-đun, môn học đang giảng dạy; trình độ đào tạo; nghiệp vụ sư phạm; kỹ năng thực hành; ngoại ngữ; tin học.

Hồ sơ quản lý nhà giáo.

Báo cáo/văn bản tổng kết, biên bản thanh kiểm tra có nội dung về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của đội ngũ nhà giáo.

Ý kiến của nhà giáo, cán bộ quản lý. 


3.3.01-Danh sách trích ngang giảng viên cơ hữu của Trường năm 2020, 2021, 2022 và 2023

3.3.02-Danh sách trích ngang giáo viên thỉnh giảng của Trường năm 2020, 2021, 2022 và 2023.

3.3.03-Danh sách trích ngang CBQL tham gia giảng dạy của Trường năm 2020, 2021, 2022 và 2023

3.3.04-Hồ sơ nhà giáo, CBQL, viên chức, người lao động (Lưu phòng Tổ chức - Hành chính)

3.3.05-Quyết định Nhà giáo, CBQL, viên chức tham gia các khóa học tập bồi dưỡng năm 2020, 2021, 2022 và 2023.

3.3.06-Danh sách viên chức, người lao động tham gia đi học tập, đào tạo bồi dưỡng năm 2020, 2021, 2022 và 2023.

3.3.07-Quyết định (kèm danh sách) Giảng viên đi bồi dưỡng,thực tập tại doanh nghiệp năm 2020, 2021, 2022 và 2023.

3.1.10-Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng đội ngũ giảng viên, giáo viên, nhân viên và cán bộ quản lý giáo dục năm 2020, 2021, 2022 và 2023

3.1.11-Các Kế hoạch triển khai công tác rà soát, bổ sung quy hoạch cán bộ hàng năm của Trường CĐCG năm 2020, 2021, 2022 và 2023.

3.3.08-Phiếu đánh giá, xếp loại nhà giáo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023.

3.3.09-Kế hoạch bồi dưỡng kỹ năng nghề cho nhà giáo.

1.2.05-Báo cáo tổng kết năm và phương hướng, nhiệm vụ năm 2020, 2021, 2022 và 2023 trường CĐCG

1.1.07-Bộ hồ sơ khảo sát về việc lấy ý kiến cán bộ quản lý, nhân viên, giáo viên, HSSV, cựu HSSV, doanh nghiệp năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

Tiêu chuẩn 4: Nhà giáo, cán bộ quản lý, viên chức và người lao động thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định và không vi phạm quy chế, nội quy và quy định của trường. 

Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.

Lưu ý: 100% nhà giáo, nhà giáo cơ hữu và nhà giáo thỉnh giảng của trường (bao gồm cả nhà giáo giảng dạy các môn học chung, các môn chuyên môn ngành/nghề, các môn văn hóa trung học phổ thông), cán bộ quản lý, viên chức và người lao động đáp ứng yêu cầu. 

Quy chế tổ chức, hoạt động của trường.

Nội quy và quy định của trường.

Danh sách nhà giáo, cán bộ quản lý, viên chức và người lao động: họ và tên, trình độ đào tạo, vị trí công tác.

Hồ sơ quản lý  nhà giáo, cán bộ quản lý, viên chức và người lao động.

Nhận xét, đánh giá, phân loại và có phiếu  nhận xét, đánh giá và phân loại cán bộ quản lý, nhà giáo, viên chức, người lao động theo hướng dẫn Luật Công chức, Luật Viên chức, pháp luật lao động.

Báo cáo tổng kết hàng năm của trường. 

1.2.05-Báo cáo tổng kết năm và phương hướng, nhiệm vụ năm 2020, 2021, 2022, 2023  trường CĐCG

1.3.03-Quy chế chi tiêu nội bộ của Trường Cao đẳng Cơ giới năm 2020, 2021, 2022 và 2023.

1.4.01-Các Quyết định về việc ban hành Quy chế làm việc của Ban Chỉ đạo thực hiện Quy chế dân chủ Trường Cao đẳng Cơ giới năm 2018, 2019

1.4.06-- Quyết định về việc ban hành Quy định về chế độ làm việccủa nhà giáo giáo dục nghề nghiệp Trường Cao đẳng Cơ giới năm 2019

3.4.01-Quyết định về việc ban hành danh mục các quy chế, quy định, nội quy của trường CĐCG

3.1.07-Quyết định về việc đánh giá công chức,viên chức và người lao động năm 2020, 2021, 2022 và 2023

3.1.09-Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc tặng Bằng khen cho Trường Cao đẳng Cơ giới năm học 2019-2020 và 2020-2021, 2020-2021 và 2021-2022

3.2.03-Hồ sơ khen thưởng viên chức, người lao động của Trường Cao đẳng Cơ giới năm 2020, 2021, 2022 và 2023 (Tờ trình, biên bản, …)

3.4.02-Quyết định về việc thành lập Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Trường Cao đẳng Cơ giới năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

3.1.07-Quyết định về việc đánh giá công chức,viên chức và người lao động năm 2020, 2021, 2022 và 2023

3.4.03-Biên bản họp thi đua năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

3.4.04-Hồ sơ đánh giá xếp loại nhà giáo về chuyên môn, nghiệp vụ năm 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023. (Kế hoạch, phiếu, bảng tổng hợp, báo cáo).

3.4.05-Quyết định công nhận và khen thưởng các tập thể, cá nhân đạt các danh hiệu thi đua năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

1.6.02-Quyết định của Tỉnh, của Bộ về việc tặng bằng khen, cờ thi đua cho trường CĐCG năm học 2019, 2021

3.1.10-Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng đội ngũ giảng viên, giáo viên, nhân viên và cán bộ quản lý giáo dục năm 2020, 2021, 2022 và 2023

3.3.08-Phiếu đánh giá, xếp loại nhà giáo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

3.1.11-Các Kế hoạch triển khai công tác rà soát, bổ sung quy hoạch cán bộ hàng năm của Trường CĐCG năm 2020, 2021, 2022 và 2023.

3.3.01-Danh sách trích ngang giảng viên cơ hữu của Trường năm 2020, 2021, 2022 và 2023

3.3.02-Danh sách trích ngang giáo viên thỉnh giảng của Trường năm 2020, 2021, 2022 và 2023.

3.3.03-Danh sách trích ngang CBQL tham gia giảng dạy của Trường năm 2020, 2021 và 2022 2023.

3.3.04-Hồ sơ nhà giáo, CBQL, viên chức, người lao động (Lưu phòng Tổ chức - Hành chính)

1.2.05-Báo cáo tổng kết năm và phương hướng, nhiệm vụ năm 2020, 2021, 2022 và 2023 trường CĐCG

1.5.01-Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ năm 2020 và phương hướng nhiệm vụ năm 2021 của Hội đồng trường ( 2021- 2022; 2022 - 2023)

Tiêu chuẩn 5: Trường có đội ngũ nhà giáo đảm bảo tỷ lệ quy đổi; số lượng nhà giáo cơ hữu đảm nhận khối lượng chương trình mỗi ngành, nghề đào tạo theo quy định; trường đảm bảo tỷ lệ nhà giáo có trình độ sau đại học theo quy định. 

Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.

Lưu ý:

- Khi tính nhà giáo, người học quy đổi: không tính số lượng giáo viên dạy lái xe ô tô và người học lái xe ô tô.

- Thực hiện đúng theo quy định của pháp luật chuyên ngành có liên quan (nếu chuyên ngành có quy định): đối với các ngành, nghề có các quy định của pháp luật chuyên ngành có liên quan, số lượng nhà giáo phải đáp ứng yêu cầu quy định tại văn bản đó, ví dụ như:

+ Giáo viên dạy lái xe ô tô: theo quy định tại Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.

+ Giảng viên cao đẳng điều dưỡng: theo quy định tại Quyết định số 1767/QĐ-BYT ngày 25/5/2010 của Bộ Y tế ban hành: “Tiêu chuẩn chuyên môn mở mã ngành tuyển sinh đào tạo cao đẳng điều dưỡng”. 

Danh sách trích ngang nhà giáo: họ và tên; mô-đun, môn học đang giảng dạy; trình độ đào tạo; nghiệp vụ sư phạm; kỹ năng thực hành; ngoại ngữ; tin học.

Văn bản hướng dẫn khác về chế độ làm việc của nhà giáo của các Bộ chủ quản (nếu có)

Quy định của trường về chế độ làm việc của nhà giáo.

Kế hoạch đào tạo.

Kế hoạch phân công giảng dạy cho toàn khóa của chương trình.

Danh sách người học từng lớp, danh sách thể hiện số người học học lý thuyết, học thực hành.

Bảng thống kê giờ giảng của nhà giáo hàng năm.

Bảng thanh toán lương, thanh toán tiền vượt giờ.

Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khác của nhà giáo theo học kỳ, năm học

Bảng thống kê tỉ lệ quy đổi người học/nhà giáo.

Biên bản thanh, kiểm tra đối với đội ngũ nhà giáo (bao gồm cả đối với giáo viên dạy chuyên ngành riêng) 

          MINH CHỨNG 3.5

3.3.01-Danh sách trích ngang giảng viên cơ hữu của Trường năm 2020, 2021, 2022 và 2023

3.3.02-Danh sách trích ngang giáo viên thỉnh giảng của Trường năm 2020, 2021, 2022 và 2023.

3.3.03-Danh sách trích ngang CBQL tham gia giảng dạy của Trường năm 2020, 2021, 2022 và 2023.

3.3.04-Hồ sơ nhà giáo, CBQL, viên chức, người lao động

1.3.03-Quy chế chi tiêu nội bộ của Trường Cao đẳng Cơ giới năm 2020, 2021, 2022 và 2023.

1.4.06-- Quyết định về việc ban hành Quy định về chế độ làm việccủa nhà giáo giáo dục nghề nghiệp Trường Cao đẳng Cơ giới năm 2019

2.1.02-Các Quyết định ban hành CTĐT trình độ Trung cấp, trình độ Cao đẳng và Cao đẳng liên thông năm 2019, 2022 và danh sách kèm theo

2.4.02-Tiến độ đào tạo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

2.5.01-Kế hoạch đào tạo năm 2020, 2021, 2022 và 2023

2.4.02-Tiến độ đào tạo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

2.5.03-Lịch giảng dạy của giảng viên năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

2.5.02-Quyết định phân công giảng dạy năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

3.5.01-Số lượng Học sinh sinh viên năm 2020, 2021, 2022 và 2023.

3.5.02-Danh sách HSSV từng lớp năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023.

3.5.03-Bảng tính số lượng nhà giáo quy đổi năm 2020, 2021, 2022 và 2023

3.5.04-Số Học sinh sinh viên quy đổi năm 2020, 2021, 2022 và 2023

3.5.05-Bảng tỷ lệ học sinh/giáo viên sau quy đổi năm 2020, 2021, 2022 và 2023 

2.11.05-Bảng tổng hợp giờ dạy các khoa năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

1.11.15-Lịch dự giờ  năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

1.11.14-Báo cáo kiểm tra công tác đào tạo năm học 2019-2020, 2020-2021,2021-2022 và 2022-2023

1.11.18-Báo cáo tổng kết công tác dự giờ năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

1.11.19-- Báo cáo kết quả kiểm tra, đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ giảng dạy của giáo viên, năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023.

Tiêu chuẩn 6: Nhà giáo giảng dạy theo nội dung, mục tiêu của chương trình đào tạo và thực hiện đầy đủ các yêu cầu của chương trình đào tạo. 

Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.

Lưu ý: Đánh giá đối với 100% nhà giáo cơ hữu và nhà giáo thỉnh giảng; giảng dạy các môn học chung, các môn chuyên môn ngành/nghề, các môn văn hóa trung học phổ thông giảng dạy theo nội dung, mục tiêu của chương trình đào tạo và thực hiện đầy đủ các yêu cầu của chương trình đào tạo. 

Chương trình đào tạo.

Kế hoạch đào tạo cho từng ngành/nghề, theo từng học kỳ, năm học.

Danh sách trích ngang nhà giáo: họ và tên; mô-đun, môn học đang giảng dạy; trình độ đào tạo; nghiệp vụ sư phạm; kỹ năng thực hành; ngoại ngữ; tin học.

Sổ lên lớp.

Giáo án của các nhà giáo.

Sổ tay của các nhà giáo.

Biên bản dự giờ và kiểm tra định kỳ, đột xuất. 

1.1.02-Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN số 127/2017/GCNĐKHĐ-TCDN ngày 13/06/2017

-Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp số 127a/2017/GCNĐKBS-TCGDNN ngày 22/3/2018

2.1.01-Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN, đăng ký bổ sung hoạt động GDNN

2.1.02-Các Quyết định ban hành CTĐT trình độ Trung cấp, trình độ Cao đẳng và Cao đẳng liên thông năm 2019, 2022 và danh sách kèm theo

2.1.03-Chuẩn đầu ra công bố trên website của Trường

3.3.01-Danh sách trích ngang giảng viên cơ hữu của Trường năm 2020, 2021, 2022 và 2023

3.3.02-Danh sách trích ngang giáo viên thỉnh giảng của Trường năm 2020, 2021, 2022 và 2023.

3.3.03-Danh sách trích ngang CBQL tham gia giảng dạy của Trường năm 2020, 2021, 2022 và 2023

2.4.02-Tiến độ đào tạo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

2.5.01-Kế hoạch đào tạo năm 2020, 2021, 2022 và 2023

2.4.02-Tiến độ đào tạo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

2.5.02-Quyết định phân công giảng dạy năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

2.5.03-Lịch giảng dạy của giảng viên năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

3.6.01-Quyết định ban hành các quy định, nội quy của Trường

3.6.02-Hồ sơ khen thưởng của giáo viên toàn Trường về công tác giảng dạy năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

2.6.01-Hồ sơ giảng dạy năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023 (Sổ tay giảng viên, giáo án, kế hoạch giảng dạy)

1.11.14-Báo cáo kiểm tra công tác đào tạo năm học 2019-2020, 2020-2021,2021-2022 và 2022-2023

1.11.18-Báo cáo tổng kết công tác dự giờ năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

1.2.05-Báo cáo tổng kết năm và phương hướng, nhiệm vụ năm 2020, 2021, 2022 và 2023 trường CĐCG

3.1.11-Các Kế hoạch triển khai công tác rà soát, bổ sung quy hoạch cán bộ hàng năm của Trường CĐCG năm 2020, 2021, 2022 và 2023.

2.6.02-Sổ lên lớp năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

1.11.14-Báo cáo kiểm tra công tác đào tạo năm học 2019-2020, 2020-2021,2021-2022 và 2022-2023

Tiêu chuẩn 7: Trường có chính sách, biện pháp và thực hiện các chính sách, biện pháp khuyến khích nhà giáo học tập và tự bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, đổi mới phương pháp giảng dạy. 

Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.

Văn bản của trường quy định chính sách khuyến khích nhà giáo học tập và tự bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, đổi mới phương pháp giảng dạy .

Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cho đội ngũ nhà giáo hàng năm

Báo cáo/văn bản về việc trường thực hiện chính sách khuyến khích nhà giáo học tập và tự bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, đổi mới phương pháp giảng dạy.

Báo cáo/văn bản thể hiện nhu cầu bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, đổi mới phương pháp giảng dạy.

Ý kiến nhà giáo, cán bộ quản lý. 

1.3.03-Quy chế chi tiêu nội bộ của Trường Cao đẳng Cơ giới năm 2020, 2021, 2022 và 2023.

1.4.06-- Quyết định về việc ban hành Quy định về chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp Trường Cao đẳng Cơ giới năm 2019

3.7.01-- Công văn của Trường Cao đẳng Cơ giới về việc đăng ký tham gia lớp đào tạo nghiệp vụ sư phạm năm 2020, 2022.

-- Công văn của Trường Cao đẳng Cơ giới về việc đăng ký tham gia các lớp bồi dưỡng năm 2020,2021, .

3.7.02-Danh sách đăng ký bồi dưỡng nhà giáo năm 2022. (Danh sách đăng ký bồi dưỡng viên chức trường năm 2020, 2021, 2022)

3.1.13-Quyết định về việc Ban hành Quy chế Thi đua - Khen thưởng của Trường Cao đẳng Cơ giới năm 2020, 2021, 2022 và 2023

3.3.05-Quyết định Nhà giáo, CBQL, viên chức tham gia các khóa học tập bồi dưỡng năm 2020, 2021, 2022 và 2023.

3.3.06-Danh sách viên chức, người lao động tham gia đi học tập, đào tạo bồi dưỡng năm 2020, 2021, 2022, 2023.

3.3.07-Quyết định (kèm danh sách) Giảng viên đi bồi dưỡng,thực tập tại doanh nghiệp năm 2020, 2021, 2022 và 2023.

3.3.08-Phiếu đánh giá, xếp loại nhà giáo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

1.2.05-Báo cáo tổng kết năm và phương hướng, nhiệm vụ năm 2020, 2021, 2022 trường CĐCG

1.1.07-Bộ hồ sơ khảo sát về việc lấy ý kiến cán bộ quản lý, nhân viên, giáo viên, HSSV, cựu HSSV, doanh nghiệp năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

3.7.03-Báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức trong nước năm 2020, 2021, 2022 và 2023.

Tiêu chuẩn 8: Hằng năm, trường có kế hoạch và triển khai kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và phương pháp giảng dạy cho đội ngũ nhà giáo. 

Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.

Lưu ý: Triển khai đúng theo kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng. Đối với trường hợp triển khai không đúng kế hoạch phải có lý do hợp lý. 


Kế hoạch cho nhà giáo cơ hữu tham gia các khóa học tập, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và phương pháp giảng dạy hàng năm.

Văn bản về việc cử nhà giáo cơ hữu tham gia các khóa học tập, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và phương pháp giảng dạy hàng năm.

Văn bản/tài liệu/hình ảnh về việc nhà giáo cơ hữu đã tham gia các khóa học tập, bồi dưỡng hàng năm.

Báo cáo kết quả của các khoá học, bồi dưỡng. 

3.1.13-Quyết định về việc Ban hành Quy chế Thi đua - Khen thưởng của Trường Cao đẳng Cơ giới năm 2020, 2021, 2022 và 2023

3.3.05-Quyết định Nhà giáo, CBQL, viên chức tham gia các khóa học tập bồi dưỡng năm 2020, 2021, 2022 và 2023.

3.3.06-Danh sách viên chức, người lao động tham gia đi học tập, đào tạo bồi dưỡng năm 2020, 2021, 2022 và 2023.

3.3.07-Quyết định (kèm danh sách) Giảng viên đi bồi dưỡng,thực tập tại doanh nghiệp năm 2020, 2021, 2022 và 2022-2023.

3.3.08-Phiếu đánh giá, xếp loại nhà giáo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

1.2.05-Báo cáo tổng kết năm và phương hướng, nhiệm vụ năm 2020, 2021, 2022 và 2023 trường CĐCG

3.3.04-Hồ sơ nhà giáo, CBQL, viên chức, người lao động (Lưu phòng Tổ chức - Hành chính)

3.8.01-Chứng chỉ VC đi học tập, bồi dưỡng năm 2020, 2021, 2022 và 2023.

Tiêu chuẩn 9: Nhà giáo được bồi dưỡng, thực tập tại đơn vị sử dụng lao động để cập nhật kiến thức, công nghệ, phương pháp tổ chức quản lý sản xuất theo quy định và thực hiện theo quy định đặc thù của ngành nếu có. 

Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.

Lưu ý:

- 100% nhà giáo cơ hữu giảng dạy các môn chuyên môn của ngành/nghề đào tạo đáp ứng yêu cầu.

- Nhà giáo được bồi dưỡng, thực tập tại đơn vị sử dụng lao động theo quy định đặc thù của ngành (nếu có quy định). 


Danh sách trích ngang nhà giáo: họ và tên; mô-đun, môn học đang giảng dạy; trình độ đào tạo; nghiệp vụ sư phạm; kỹ năng thực hành; ngoại ngữ; tin học.

Danh sách nhà giáo cơ hữu được bồi dưỡng, thực tập tại đơn vị sử dụng lao động để cập nhật kiến thức, công nghệ, phương pháp tổ chức quản lý sản xuất hàng năm.

Văn bản/tài liệu/hình ảnh về việc nhà giáo cơ hữu đi thực tập tại đơn vị sử dụng lao động hàng năm.

Báo cáo/văn bản có nội dung về công tác bồi dưỡng, thực tập của nhà giáo

Ý kiến của nhà giáo. 

1.4.06-Quyết định về việc ban hành Quy định về chế độ làm việccủa nhà giáo giáo dục nghề nghiệp Trường Cao đẳng Cơ giới năm 2019

3.3.01-Danh sách trích ngang giảng viên cơ hữu của Trường năm 2020, 2021, 2022 và 2023

3.1.13-Quyết định về việc Ban hành Quy chế Thi đua - Khen thưởng của Trường Cao đẳng Cơ giới năm 2020, 2021, 2022 và 2023

3.9.01-Kế hoạch giảng viên đi bồi dưỡng, thực tập thực tế tại doanh nghiệp của các khoa năm 2020, 2021, 2022 và 2023

3.3.07-Quyết định (kèm danh sách) Giảng viên đi bồi dưỡng,thực tập tại doanh nghiệp năm 2020, 2021, 2022 và 2023.

3.3.08-Phiếu đánh giá, xếp loại nhà giáo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

3.9.02-Phiếu đánh giá mức đáp ứng giảng viên tại cơ sở thực tập năm 2020, 2021, 2022 và 2023.

3.9.03-Báo cáo kết quả thực tập tại doanh nghiệp của giảng viên năm 2020, 2021, 2022 và 2023.

3.9.04-Hình ảnh giảng viên thâm nhập thực tế tại đơn vị sử dụng lao động năm 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023.

3.9.05-- Kế hoạch tổ chức Hội nghị công tác chuyên môn năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

-- Thông báo Kết luận Hội nghị công tác chuyên môn năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023.

1.2.05-Báo cáo tổng kết năm và phương hướng, nhiệm vụ năm 2020, 2021, 2022 và 2023 trường CĐCG

3.2.02-Công văn số: 3333 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về công tác quy hoạch cán bộ

1.1.07-Bộ hồ sơ khảo sát về việc lấy ý kiến cán bộ quản lý, nhân viên, giáo viên, HSSV, cựu HSSV, doanh nghiệp năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

Tiêu chuẩn 10: Hằng năm, trường thực hiện tổng kết, đánh giá hiệu quả công tác đào tạo, bồi dưỡng đối với đội ngũ nhà giáo. 

Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.



Báo cáo tổng kết, đánh giá hiệu quả công tác đào tạo, bồi dưỡng đối với đội ngũ nhà giáo.


3.1.13-Quyết định về việc Ban hành Quy chế Thi đua - Khen thưởng của Trường Cao đẳng Cơ giới năm 2020, 2021, 2022 và 2023

3.3.05-Quyết định Nhà giáo, CBQL, viên chức tham gia các khóa học tập bồi dưỡng năm 2020, 2021, 2022 và 2023.

3.3.06-Danh sách viên chức, người lao động tham gia đi học tập, đào tạo bồi dưỡng năm 2020, 2021, 2022 và 2023.

3.3.07-Quyết định (kèm danh sách) Giảng viên đi bồi dưỡng,thực tập tại doanh nghiệp năm 2020, 2021, 2022 và 2023.

3.3.08-Phiếu đánh giá, xếp loại nhà giáo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

3.8.01-Chứng chỉ VC đi học tập, bồi dưỡng năm 2020, 2021, 2022 và 2023.

1.2.05-Báo cáo tổng kết năm và phương hướng, nhiệm vụ năm 2020, 2021, 2022 và 2023 trường CĐCG

3.9.03-Báo cáo kết quả thực tập tại doanh nghiệp của giảng viên năm 2020, 2021, 2022 và 2023.

3.9.04-Hình ảnh giảng viên thâm nhập thực tế tại đơn vị sử dụng lao động năm 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023.

Tiêu chuẩn 11: Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng của trường đáp ứng các tiêu chuẩn theo quy định và thực hiện đúng quyền hạn, trách nhiệm được giao. 

Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.



Danh sách trích ngang hiệu trưởng, phó hiệu trưởng.

Hồ sơ của hiệu trưởng, phó hiệu trưởng.

Văn bản đặc thù của Bộ chủ quản (nếu có).

Nhận xét, đánh giá cán bộ hàng năm đối với Hiệu trưởng và các Phó Hiệu trưởng.

Báo cáo tổng kết của trường hàng năm.

Biên bản thanh, kiểm tra (nếu có). 

1.1.03-Quyết định số 58/QĐ-CĐCG-TCHC của Trường Cao đẳng Cơ giới về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Cao đẳng Cơ giới.

3.11.01-Bảng phân công nhiệm vụ Ban giám hiệu.

3.11.02-Danh sách trích ngang Hiệu trưởng, các Phó Hiệu trưởng.

3.11.03-Các Quyết định bổ nhiệm Hiệu trưởng, các Phó Hiệu trưởng.

3.11.04-Hồ sơ quản lý của Hiệu trưởng, các Phó Hiệu trưởng.

-Hồ sơ CBVC (Lưu phòng Tổ chức - Hành chính)

3.11.05-Hướng dẫn kiểm điểm, đánh giá, xếp loại chất lượng tổ chức cơ sở đảng, đảng viên và tập thể, cá nhân cán bộ lãnh đạo quản lý

3.11.06-Phiếu đánh giá và phân loại viên chức năm 2020,2021,2022 và 2023

3.11.07-Biên bản họp tập thể lãnh đạo trường về việc nhận xét đánh giá người đứng đầu năm 2020,2021,2022 và 2023

3.11.08-Biên bản họp về việc kiểm điểm, đánh giá xếp loại chất lượng người đứng đầu đợn vị năm 2020,2021,2022 và 2023

3.11.09-Thông báo kết quả đánh giá , xếp loại chất lượng của Bộ trưởng đối với người đứng đầu năm 2020,2021

3.11.10-Kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy về việc nhận xét, đánh giá, phân loại cán bộ (Nguyễn Kim Sơn và Bùi Trọng Sơn)năm 2020, 2021, 2022 và 2023 

3.1.09-Quyết định số 4479 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc tặng Bằng khen cho Trường CĐCG năm học 2019-2020 và năm học 2020-2021

1.6.02-Quyết định của Tỉnh, của Bộ về việc tặng bằng khen, cờ thi đua cho trường CĐCG năm học 2019, 2021

3.11.11-Các Quyết định về việc tặng bằng khen các cá nhân hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm 2020-2021 và 2021-2022

3.11.12-Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ. 

1.2.05-Báo cáo tổng kết năm và phương hướng, nhiệm vụ năm 2020, 2021, 2022 và 2023 trường CĐCG

1.9.10-- Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát 9 tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ 3 tháng cuối năm 2020.

-- Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát năm 2021 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2022.

-- Báo cáo kết quả thực hiện công tác kiểm tra, giám sát và thi hành kỷ luật trong Đảng năm 2022 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2023.

Tiêu chuẩn 12: Đội ngũ cán bộ quản lý của các đơn vị thuộc trường được bổ nhiệm, miễn nhiệm theo quy định. 

Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.

Lưu ý:

- Đánh giá 100% cán bộ quản lý của các đơn vị thuộc trường.

- Cán bộ quản lý của trường bao gồm: cấp trưởng và cấp phó phòng đào tạo và các phòng chuyên môn, nghiệp vụ khác; các khoa trực thuộc trường, các đơn vị nghiên cứu, dịch vụ, phục vụ dạy nghề, các đơn vị sản xuất, doanh nghiệp. 

Quy chế tổ chức, hoạt động của trường

Danh sách trích ngang của đội ngũ cán bộ quản lý các đơn vị.

Văn bản/tài liệu liên quan đến việc bổ nhiệm, miễn nhiệm cán bộ quản lý của các đơn vị thuộc trường.

Biên bản thanh, kiểm tra (nếu có). 

1.1.03-Quyết định số 58/QĐ-CĐCG-TCHC của Trường Cao đẳng Cơ giới về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Cao đẳng Cơ giới.

3.12.01-Danh sách trích ngang của đội ngũ cán bộ quản lý Trường Cao đẳng Cơ giới.

3.1.01-Các Quyết định ban hành Quy định quy hoạch, bổ nhiệm, bổ nhiệm lai, thôi giữ chức vụ, từ chức, miễn nhiệm công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý của Trường CĐCG

1.12.06-Các Quyết định công nhận kết quả rà soát, bổ sung quy hoạch chức danh Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Trường Cao đẳng Cơ giới năm 2021

3.2.02-Công văn số: 3333 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về công tác quy hoạch cán bộ

1.2.02-Các Nghị quyết của Hội đồng trường nhiệm kỳ 2019 - 2024

3.1.02-Danh sách bổ nhiệm viên chức quản lý năm 2019, 2020, 2021

3.1.03-Kế hoạch tuyển dụng, Thông báo tuyển dụng, Phiếu đăng ký dự tuyển viên chức năm 2018

3.12.02-Hồ sơ bổ nhiệm viên chức quản lý (sơ yếu lý lịch, bằng cấp, Chương trình thực hiện nhiệm vụ nếu được bổ nhiệm, Quyết định) năm 2020, 2021

Tiêu chuẩn 13: Đội ngũ cán bộ quản lý của trường đạt chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ; thực hiện đúng quyền hạn và nhiệm vụ được giao. 

Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.

Lưu ý:

- Đánh giá đối với 100% cán bộ quản lý của trường.

- Đối với các ngành, nghề có các quy định của pháp luật chuyên ngành có liên quan, yêu cầu về cán bộ quản lý phải đáp ứng yêu cầu quy định tại văn bản đó:

Danh sách trích ngang đội ngũ cán bộ quản lý của trường.

Hồ sơ cán bộ của Trưởng/Phó các đơn vị trong trường.

Báo cáo tổng kết hàng năm của trường.

Báo cáo tổng kết công tác của các đơn vị hàng năm.

Văn bản/tài liệu nhận xét, đánh giá cán bộ hàng năm đối với cán bộ quản lý

Biên bản thanh, kiểm tra (nếu có). 

3.3.04-Hồ sơ nhà giáo, CBQL, viên chức, người lao động (Lưu phòng Tổ chức - Hành chính)

3.13.01-Hồ sơ cán bộ quản lý

3.13.02-Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc bổ nhiệm kế toán trưởng.

3.13.03-Hồ sơ bổ nhiệm kế toán trưởng.

3.13.04-Biên bản Họp đánh giá công chức, viên chức và người lao động năm học 2020, 2021, 2022 và 2023

1.5.01-Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ năm 2020 và phương hướng nhiệm vụ năm 2021 của Hội đồng trường ( 2021- 2022; 2022 - 2023)

3.1.02-Danh sách bổ nhiệm viên chức quản lý năm 2019, 2020, 2021

3.1.03-Kế hoạch tuyển dụng, Thông báo tuyển dụng, Phiếu đăng ký dự tuyển viên chức năm 2018

3.1.09-Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc tặng Bằng khen cho Trường Cao đẳng Cơ giới năm học 2019-2020 và 2020-2021, 2020-2021 và 2021-2022

1.6.02-Quyết định của Tỉnh, của Bộ về việc tặng bằng khen, cờ thi đua cho trường CĐCG năm học 2019, 2021

1.2.05-Báo cáo tổng kết năm và phương hướng, nhiệm vụ năm 2020, 2021, 2022 và 2023 trường CĐCG

Tiêu chuẩn 14: Hằng năm, trường có kế hoạch và triển khai kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ quản lý. 

Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.

Lưu ý: Triển khai đúng theo kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng. Đối với trường hợp triển khai không đúng kế hoạch phải có lý do hợp lý. 

Kế hoạch cho đội ngũ cán bộ quản lý tham gia các khóa học tập, bồi dưỡng hàng năm.

Văn bản về việc cử đội ngũ cán bộ quản lý tham gia các khóa học tập, bồi dưỡng hàng năm.

Văn bản/tài liệu/hình ảnh về việc đội ngũ cán bộ quản lý đã tham gia các khóa học tập, bồi dưỡng hàng năm.

Ý kiến của cán bộ quản lý. 

3.14.01-Các văn bằng, chứng chỉ của viên chức và người lao động đào tạo, bồi dưỡng năm 2020, 2021, 2022 và 2023.

3.14.02-Hồ sơ viên chức Trưởng, phó, phòng, khoa của Trường Cao đẳng Cơ giới.

3.1.13-Quyết định về việc Ban hành Quy chế Thi đua - Khen thưởng của Trường Cao đẳng Cơ giới năm 2020, 2021, 2022 và 2023

3.3.05-Quyết định Nhà giáo, CBQL, viên chức tham gia các khóa học tập bồi dưỡng năm 2020, 2021, 2022 và 2023.

1.1.07-Bộ hồ sơ khảo sát về việc lấy ý kiến cán bộ quản lý, nhân viên, giáo viên, HSSV, cựu HSSV, doanh nghiệp năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

3.14.03-Danh sách thống kê VCQL tham gia các khóa đào tạo bồi dưỡng năm 2020, 2021, 2022 và 2023

Tiêu chuẩn 15: Đội ngũ viên chức, người lao động của trường đủ số lượng, có năng lực chuyên môn đáp ứng yêu cầu công việc được giao, được định kỳ bồi dưỡng nâng cao trình độ. 

Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.

Lưu ý:

- Không tính đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý của trường.

- Không tính đội ngũ bảo vệ, lao công.

- Ít nhất 80% đội ngũ viên chức, người lao động được đào tạo, bồi dưỡng ít nhất 1 lần trong 3 năm. 

Danh sách trích ngang viên chức, người lao động của trường (trình độ chuyên môn, thời gian công tác, vị trí công việc ...).

Báo cáo tổng kết của trường, báo cáo tổng kết của đơn vị hàng năm.

Danh sách đội ngũ viên chức, người lao động của trường được cử đi học tập, bồi dưỡng nâng cao trình độ hàng năm

Văn bản về việc cử viên chức, người lao động tham gia các khóa học tập, bồi dưỡng hàng năm

Báo cáo/tài liệu thể hiện kết quả học tập bồi dưỡng của viên chức, người lao động được cử đi học. 

3.15.01-Danh sách trích ngang đội ngũ viên chức, người lao động của Trường Cao đẳng Cơ giới năm 2020,2021, 2022 và 2023

1.5.02-Quyết định về bổ nhiệm và chuyển xếp lương chức danh nghề nghiệp năm 2019

3.13.04-Biên bản Họp đánh giá công chức, viên chức và người lao động năm học 2020, 2021, 2022 và 2023

3.1.09-Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc tặng Bằng khen cho Trường Cao đẳng Cơ giới năm học 2019-2020 và 2020-2021, 2020-2021 và 2021-2022

1.6.02-Quyết định của Tỉnh, của Bộ về việc tặng bằng khen, cờ thi đua cho trường CĐCG năm học 2019, 2021

1.2.05-Báo cáo tổng kết năm và phương hướng, nhiệm vụ năm 2020, 2021, 2022 và 2023 trường CĐCG

3.1.13-Quyết định về việc Ban hành Quy chế Thi đua - Khen thưởng của Trường Cao đẳng Cơ giới năm 2020, 2021, 2022 và 2023

3.3.05-Quyết định Nhà giáo, CBQL, viên chức tham gia các khóa học tập bồi dưỡng năm 2020, 2021, 2022 và 2023.

3.3.06-Danh sách viên chức, người lao động tham gia đi học tập, đào tạo bồi dưỡng năm 2020, 2021, 2022 và 2023.

3.14.01-Các văn bằng, chứng chỉ của viên chức và người lao động đào tạo, bồi dưỡng năm 2020, 2021, 2022 và 2023.

3.15.02-Danh sách thống kê đội ngũ viên chức, người lao động tham gia các lớp đào tạo bồi dưỡng năm 2020, 2021, 2022 và 2023 (không tính giáo viên, CBQL, bảo vệ, lao công).