BẢNG TỔNG HỢP TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN, MINH CHỨNG

Tiêu chí, Tiêu chuẩn 

Các yêu cầu để trường đáp ứng tiêu chuẩn  

Gợi ý nguồn minh chứng 

Minh chứng

Tiêu chí 2 - Hoạt động đào tạo

Tiêu chuẩn 1: Các ngành, nghề đào tạo của trường được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp. Trường ban hành chuẩn đầu ra của từng chương trình đào tạo và công bố công khai để người học và xã hội biết.


Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.

Lưu ý: Đánh giá 100% chương trình đào tạo được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp và:

- Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo quy định khối lượng kiến thức, yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng ít nhất bằng hoặc cao hơn khối lượng kiến thức tối thiểu và yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo từng ngành, nghề đào tạo theo quy định

- Công bố công khai chuẩn đầu ra trên ít nhất một phương tiện thông tin đại chúng (báo, đài phát thanh, đài truyền hình, website).

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp và Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp (nếu có đăng ký bổ sung) được cấp.

Thống kê các ngành, nghề đào tạo của trường hàng năm.

Danh sách chương trình đào tạo các ngành, nghề đào tạo của trường và chuẩn đầu ra của từng chương trình đào tạo.

Hình thức công bố chuẩn đầu ra của các chương trình đào tạo.

Ý kiến của người học, nhà giáo, cán bộ quản lý.


1.1.02-Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN, đăng ký bổ sung hoạt động GDNN

2.1.01-Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN, đăng ký bổ sung hoạt động GDNN

2.1.02-Các Quyết định ban hành CTĐT trình độ Trung cấp, trình độ Cao đẳng và Cao đẳng liên thông năm 2019, 2022 và danh sách kèm theo

2.1.03-Chuẩn đầu ra công bố trên website của Trường

2.1.04-Bộ các chương trình đào tạo chi tiết từng nghề trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông năm 2019, 2022

1.1.07-Bộ hồ sơ khảo sát về việc lấy ý kiến cán bộ quản lý, nhân viên, giáo viên, HSSV, cựu HSSV, doanh nghiệp năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

Tiêu chuẩn 2: Trường xây dựng và ban hành quy chế tuyển sinh theo quy định.

Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.

Quy chế tuyển sinh 

2.2.01-Quyết định ban hành Quy chế Tuyển sinh trình độ Cao đẳng, Trung cấp, Sơ cấp

2.2.02-Các Kế hoạch tuyển sinh năm 2020, 2021, 2022 và 2023

Tiêu chuẩn 3: Hằng năm, trường xác định chỉ tiêu tuyển sinh và thực hiện công tác tuyển sinh theo quy định, đảm bảo nghiêm túc, công bằng, khách quan.


Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.

Lưu ý: Tiêu chuẩn 1 – Tiêu chí 2 Đạt.

Văn bản xác định chỉ tiêu tuyển sinh và kế hoạch tuyển sinh.

Thông báo tuyển sinh.

Quyết định thành lập Hội đồng tuyển sinh.

Hồ sơ đăng ký học.

Hồ sơ liên quan đến coi thi, chấm thi, xét tuyển.

Quyết định phê duyệt danh sách trúng tuyển.


Văn bản/báo cáo công tác tuyển sinh.

Biên bản thanh, kiểm tra công tác tuyển sinh.


Danh sách học sinh nhập học và quyết định phân lớp.

Biên bản thanh, kiểm tra công tác tuyển sinh

Ý kiến người học, nhà giáo, cán bộ quản lý

1.3.01-Công văn về việc đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh, quy mô tuyển sinh năm 2020, 2021, 2022 và 2023

2.2.02-Các Kế hoạch tuyển sinh năm 2020, 2021, 2022 và 2023

2.3.01-Thông báo tuyển sinh năm 2020, 2021, 2022 và 2023

2.3.02-Các Quyết định thành lập Hội đồng tuyển sinh và Ban thư ký năm 2020, 2021, 2022 và 2023

2.3.03-Hồ sơ học nghề năm 2020, 2021, 2022.

2.3.04-Biên bản họp Hội đồng tuyển sinh năm 2020, 2021, 2022 và 2023

2.3.05-Các Quyết định  trúng tuyển năm 2020, 2021, 2022

2.3.06-Giấy báo nhập học năm 2020, 2021, 2022

2.3.07-Quyết định phân công giáo viên chủ nhiệm năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

2.3.08-Báo cáo tuyển sinh năm 2020, 2021, 2022.

2.3.09-Quyết định biên chế lớp năm 2020, 2021, 2022

2.3.10-Các Quyết định công nhận danh sách HSSV trúng tuyển hệ TC, CĐ năm 2020, 2021, 2022.

1.11.02-Các quyết định thành lập tổ thanh tra hoạt động đào tạo năm 2019, 2020, 2021, 2022

1.11.03-- Các kế hoạch thanh tra hoạt động đào tạo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

--Các kế hoạch thanh tra, kiểm tra kỳ thi tốt nghiệp năm 2020, 2021, 2022

-- Các kế hoạch kiểm tra nội bộ các đơn vị học  2019-2020, 2020-2021, 2022-2023

1.11.04-- Các biên bản kiểm tra công tác cấp phát văn bằng, chứng chỉ năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022

-- Các biên bản kiểm tra về việc thực hiện Tiến độ - Kế hoạch đào tạo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022

1.1.07-Bộ hồ sơ khảo sát về việc lấy ý kiến cán bộ quản lý, nhân viên, giáo viên, HSSV, cựu HSSV, doanh nghiệp năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

Tiêu chuẩn 4: Thực hiện đa dạng hoá các phương thức tổ chức đào tạo đáp ứng yêu cầu học tập của người học.

Có ít nhất 30% ngành/nghề trình độ trung cấp hoặc cao đẳng đang đào tạo, được thực hiện 02 trong 03 phương thức tổ chức đào tạo (tích lũy mô-đun; tín chỉ; niên chế).

Quy chế đào tạo của trường về đào tạo theo niên chế, theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ.

Kế hoạch đào tạo hàng năm.

Danh sách người học và phương thức tổ chức đào tạo của trường: ngành/nghề, trình độ, số lượng tuyển sinh.

Ý kiến của người học, nhà giáo, cán bộ quản lý.

1.1.02-Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN số 127/2017/GCNĐKHĐ-TCDN ngày 13/06/2017

-Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp số 127a/2017/GCNĐKBS-TCGDNN ngày 22/3/2018

2.4.01-Các Quyết định ban hành Quy định đào tạo

2.4.02-Tiến độ đào tạo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

2.3.07-Quyết định phân công giáo viên chủ nhiệm năm học 2019-2020, 2020- 2021, 2021-2022 và 2022-2023

2.3.10-Các Quyết định công nhận danh sách HSSV trúng tuyển hệ TC, CĐ năm 2020, 2021, 2022.

1.1.07-Bộ hồ sơ khảo sát về việc lấy ý kiến cán bộ quản lý, nhân viên, giáo viên, HSSV, cựu HSSV, doanh nghiệp năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

2.4.03-Các Quyết định ban hành CTĐT trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông năm 2019, 2022.

Tiêu chuẩn 5: Trường xây dựng và phê duyệt kế hoạch, tiến độ đào tạo cho từng lớp, từng khóa học của mỗi ngành hoặc nghề, theo từng học kỳ, năm học. Kế hoạch đào tạo chi tiết đến từng mô đun, môn học, giờ học lý thuyết, thực hành, thực tập phù hợp với từng hình thức, phương thức tổ chức đào tạo và đúng quy định.

Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.

Lưu ý: 100% chương trình đào tạo được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

Danh sách các lớp, khóa học hàng năm.

Kế hoạch, tiến độ đào tạo của các lớp, khóa học.

Quyết định ban hành chương trình của các ngành hoặc nghề đã được đào tạo.

Kế hoạch, tiến độ đào tạo của các lớp, khóa học.

2.5.01-Kế hoạch đào tạo năm 2020, 2021, 2022

2.5.02-Quyết định phân công giảng dạy năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

2.4.02-Tiến độ đào tạo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

2.5.03-Lịch giảng dạy của giảng viên năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

1.2.05-Báo cáo tổng kết năm và phương hướng, nhiệm vụ năm 2020, 2021, 2022 trường CĐCG

2.1.01-Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN, đăng ký bổ sung hoạt động GDNN

2.1.02-Các Quyết định ban hành CTĐT trình độ Trung cấp, trình độ Cao đẳng và Cao đẳng liên thông năm 2019, 2022 và danh sách kèm theo

Tiêu chuẩn 6: Trường tổ chức thực hiện theo kế hoạch đào tạo, tiến độ đào tạo đã được phê duyệt.

Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn

Lưu ý: 100% chương trình đào tạo được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

Kế hoạch đào tạo, tiến độ đào tạo.

Kế hoạch nhà giáo.

Sổ lên lớp, giáo án giảng dạy, sổ tay nhà giáo của các ngành, nghề đào tạo.

Báo cáo, biên bản thanh kiểm tra về công tác đào tạo.

2.4.02-Tiến độ đào tạo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

2.5.01-Kế hoạch đào tạo năm 2020, 2021, 2022

2.5.03-Lịch giảng dạy của giảng viên năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

2.6.01-Hồ sơ giảng dạy năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023 (Sổ tay giảng viên, giáo án, kế hoạch giảng dạy)

2.6.02-Sổ lên lớp năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

1.11.12-- Kế hoạch kiểm tra giám sát hoạt động chuyên môn của nhà giáo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023.

-- Kế hoạch kiểm tra công tác đào tạo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023.

1.11.04-- Các biên bản kiểm tra công tác cấp phát văn bằng, chứng chỉ năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022

-- Các biên bản kiểm tra về việc thực hiện Tiến độ - Kế hoạch đào tạo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022

1.11.14-Báo cáo kiểm tra công tác đào tạo năm học 2019-2020, 2020-2021,2021-2022 và 2022-2023

1.11.15-Lịch dự giờ  năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

1.11.16-Biên bản dự giờ năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

1.11.17-Giáo án tiết dự giờ năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023, 2022-2023

1.11.18-Báo cáo tổng kết công tác dự giờ năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022

1.2.05-Báo cáo tổng kết năm và phương hướng, nhiệm vụ năm 2020, 2021, 2022 trường CĐCG

Tiêu chuẩn 7: Các hoạt động đào tạo được thực hiện theo mục tiêu, nội dung chương trình đào tạo đã được phê duyệt; có sự phối hợp với đơn vị sử dụng lao động trong việc tổ chức, hướng dẫn cho người học thực hành, thực tập các ngành, nghề tại đơn vị sử dụng lao động; thực hiện theo quy định đặc thù của ngành nếu có.

Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn

Lưu ý: 100% các ngành/nghề đang đào tạo đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp (nếu có bổ sung) và đáp ứng:

- Có sự phối hợp với đơn vị sử dụng lao động trong việc tổ chức, hướng dẫn cho người học thực hành, thực tập các ngành, nghề tại đơn vị sử dụng lao động;

- Quy định đặc thù của ngành và Trường đã thực hiện  theo quy định đặc thù của ngành (nếu có quy định đặc thù).

Ví dụ như: Yêu cầu về Cơ sở thực hành đào tạo cao đẳng điều dưỡng theo Tiêu chuẩn về cơ sở thực hành nghề nghiệp quy định  tại Quyết định số 1767/QĐ-BYT ngày 25/5/2010 của Bộ Y tế ban hành: “ Tiêu chuẩn chuyên môn mở mã ngành tuyển sinh đào tạo cao đẳng điều dưỡng”

Hợp đồng/biên bản thỏa thuận với đơn vị sử dụng lao động về việc cho người học thực hành, thực tập tại đơn vị sử dụng lao động, trong đó thể hiện việc phối hợp với đơn vị sử dụng lao động trong tổ chức, hướng dẫn cho người học thực hành, thực tập.

Kế hoạch cho người học đi thực hành, thực tập.

Quyết định của hiệu trưởng nhà trường về việc cử người học đi thực hành, thực tập... tại đơn vị sử dụng lao động.

Danh sách giáo viên giảng dạy/hướng dẫn thực hành, thực tập các ngành, nghề tại đơn vị sử dụng lao động. 

Đề cương thực hành, thực tập tại đơn vị sử dụng lao động.

Danh sách người học đã được thực hành, thực tập tại đơn vị sử dụng lao động.

Báo cáo kết quả thực hành, thực tập của giáo viên giảng dạy/hướng dẫn có sự xác nhận của đơn vị sử dụng lao động.

2.5.02-Quyết định phân công giảng dạy năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

2.7.01-Kế hoạch thực tập tốt nghiệp của từng lớp năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022

2.7.02-Các Quyết định về việc HSSV thực tập tốt nghiệp năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

2.7.03-Danh sách giáo viên hướng dẫn HSSV thực tập tốt nghiệp năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022.

2.7.04-Danh sách học sinh, sinh viên thực tập tốt nghiệp năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022.

2.7.05-Đề cương thực tập

2.7.06-Hồ sơ báo cáo thực tập tốt nghiệp của HSSV năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

2.6.01-Hồ sơ giảng dạy năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023 (Sổ tay giảng viên, giáo án, kế hoạch giảng dạy)

2.7.07-Biên bản ghi nhớ thỏa thuận hợp tác giữa Trường CĐCG với các doanh nghiệp và đơn vị sử dụng lao động năm 2020, 2021, 2022

2.7.08-Các hình ảnh đi tham quan, thực tập năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

2.7.09-Báo cáo kết quả thực tập của giảng viên giảng dạy/hướng dẫn có xác nhận của đơn vị năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

2.7.10-Báo cáo kết quả thực hành, thực tập năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

2.6.02-Sổ lên lớp năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

1.11.12-- Kế hoạch kiểm tra giám sát hoạt động chuyên môn của nhà giáo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023.

-- Kế hoạch kiểm tra công tác đào tạo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023.

1.11.04-- Các biên bản kiểm tra công tác cấp phát văn bằng, chứng chỉ năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022, 2022-2023.

-- Các biên bản kiểm tra về việc thực hiện Tiến độ - Kế hoạch đào tạo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022, 2022-2023.

1.11.14-Báo cáo kiểm tra công tác đào tạo năm học 2019-2020, 2020-2021,2021-2022 và 2022-2023.

Tiêu chuẩn 8: Phương pháp đào tạo được thực hiện kết hợp rèn luyện năng lực thực hành với trang bị kiến thức chuyên môn; phát huy tính tích cực, tự giác, năng động, khả năng làm việc độc lập của người học, tổ chức làm việc theo nhóm.

Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.

Lưu ý: Đánh giá đối với 100% các ngành/nghề đang đào tạo.

Sổ lên lớp.

Sổ tay nhà giáo.

Giáo án.

Biên bản dự giờ, thanh kiểm tra hoạt động giảng dạy.

Ý kiến của người học, nhà giáo.

2.6.01-Hồ sơ giảng dạy năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023 (Sổ tay giảng viên, giáo án, kế hoạch giảng dạy)

1.11.15-Lịch dự giờ  năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

1.11.16-Biên bản dự giờ năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

1.11.17-Giáo án tiết dự giờ năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023, 2022-2023

1.11.18-Báo cáo tổng kết công tác dự giờ năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022

2.8.01-Kế hoạch tổ chức hội giảng nhà giáo GDNN cấp cơ sở năm 2020, 2021, 2022

2.8.02-Danh sách giảng viên tham dự Hội giảng nhà giáo GDNN cấp cơ sở năm 2020, 2021, 2022

2.8.03-Quyết định khen thưởng giáo viên đạt giải trong Hội giảng nhà giáo GDNN cấp cơ sở năm 2020, 2021, 2022

2.8.04-Hồ sơ bài giảng hội giảng cấp cơ sở năm 2020, 2021, 2022

2.6.02-Sổ lên lớp năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

1.11.04-- Các biên bản kiểm tra công tác cấp phát văn bằng, chứng chỉ năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022

-- Các biên bản kiểm tra về việc thực hiện Tiến độ - Kế hoạch đào tạo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022

1.11.14-Báo cáo kiểm tra công tác đào tạo năm học 2019-2020, 2020-2021,2021-2022 và 2022-2023

1.1.07-Bộ hồ sơ khảo sát về việc lấy ý kiến cán bộ quản lý, nhân viên, giáo viên, HSSV, cựu HSSV, doanh nghiệp năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

Tiêu chuẩn 9: Trường thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động dạy và học.

Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.

Lưu ý:

- Có và sử dụng hiệu quả phần mềm quản lý đào tạo. Giáo viên, người học có tài khoản để truy cập và tra cứu được các thông tin về chương trình đào tạo, kết quả thi, kiểm tra, ...

- Tối thiểu 80% các ngành/nghề đang đào tạo của trường trình độ trung cấp, cao đẳng có ít nhất 50% mô đun/môn học chuyên môn ngành, nghề có sử dụng thiết bị mô phỏng, thiết bị thực tế ảo hoặc phần mềm mô phỏng;

hoặc sử dụng các phần mềm hỗ trợ soạn bài giảng điện tử và các phần mềm dựng phim, nhạc…;

hoặc sử dụng phần mềm hỗ trợ làm đề thi/kiểm tra và đánh giá kết quả học tập của học sinh

Phần mềm mô phỏng là một tập hợp các thuật toán (chương trình máy tính) “bắt chước” dựa trên quá trình hoạt động của mô hình một hiện tượng thực tế, cho phép người sử dụng dùng để quan sát một hoạt động thông qua mô phỏng mà không phải thực hiện thật hoạt động đó.

Sử dụng Word, Excel không tính là có phần mềm.

- Thực hiện đúng theo quy định của pháp luật chuyên ngành có liên quan (nếu chuyên ngành có quy định): đối với các ngành, nghề có các quy định của pháp luật chuyên ngành có liên quan phải đáp ứng yêu cầu quy định tại văn bản đó.

Phần mềm quản lý chương trình đào tạo, môn học, học sinh, điểm.

Phần mềm mô phỏng thực hành hoặc bài giảng, tài liệu giảng dạy có sử dụng phần mềm.

Ý kiến của người học, nhà giáo.

2.9.01-Hình ảnh phần mềm quản lý đào tạo.

2.9.02-Danh sách bài giảng điện tử theo mô đun/ môn học chuyên môn.

2.9.03-Hình ảnh phần mềm quản lý điểm số.

2.9.04-Quyết định ban hành quy định về sử dụng phần mềm quản lý đào tạo.

2.6.02-Sổ lên lớp năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

1.11.12-- Kế hoạch kiểm tra giám sát hoạt động chuyên môn của nhà giáo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023,

-- Kế hoạch kiểm tra công tác đào tạo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023,

1.11.04-- Các biên bản kiểm tra công tác cấp phát văn bằng, chứng chỉ năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022

-- Các biên bản kiểm tra về việc thực hiện Tiến độ - Kế hoạch đào tạo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022

1.11.14-Báo cáo kiểm tra công tác đào tạo năm học 2019-2020, 2020-2021,2021-2022 và 2022-2023

1.11.15-Lịch dự giờ  năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

1.11.16-Biên bản dự giờ năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

1.11.17-Giáo án tiết dự giờ năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023, 2022-2023

1.11.18-Báo cáo tổng kết công tác dự giờ năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022

1.2.05-Báo cáo tổng kết năm và phương hướng, nhiệm vụ năm 2020, 2021, 2022 trường CĐCG

1.1.07-Bộ hồ sơ khảo sát về việc lấy ý kiến cán bộ quản lý, nhân viên, giáo viên, HSSV, cựu HSSV, doanh nghiệp năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

Tiêu chuẩn 10: Hằng năm, trường có kế hoạch và tổ chức kiểm tra, giám sát hoạt động dạy và học theo đúng kế hoạch.

Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.

Kế hoạch kiểm tra, giám sát hoạt động dạy và học hàng năm.

Biên bản kiểm tra, giám sát hoạt động dạy và học.

Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát hoạt động dạy và học.

2.6.02-Sổ lên lớp năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

1.11.12-- Kế hoạch kiểm tra giám sát hoạt động chuyên môn của nhà giáo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023.

-- Kế hoạch kiểm tra công tác đào tạo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023.

1.11.04-- Các biên bản kiểm tra công tác cấp phát văn bằng, chứng chỉ năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022, 2022-2023

-- Các biên bản kiểm tra về việc thực hiện Tiến độ - Kế hoạch đào tạo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022, 2022-2023

1.11.14-Báo cáo kiểm tra công tác đào tạo năm học 2019-2020, 2020-2021,2021-2022 và 2022-2023

1.11.02-Các quyết định thành lập tổ thanh tra hoạt động đào tạo năm 2019, 2020, 2021, 2022

1.11.03-- Các kế hoạch thanh tra hoạt động đào tạo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

--Các kế hoạch thanh tra, kiểm tra kỳ thi tốt nghiệp năm 2020, 2021, 2022

-- Các kế hoạch kiểm tra nội bộ các đơn vị học  2019-2020, 2020-2021, 2022-2023

1.11.04-- Các biên bản kiểm tra công tác cấp phát văn bằng, chứng chỉ năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022, 2022-2023

-- Các biên bản kiểm tra về việc thực hiện Tiến độ - Kế hoạch đào tạo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022, 2022-2023

1.2.05-Báo cáo tổng kết năm và phương hướng, nhiệm vụ năm 2020, 2021, 2022 trường CĐCG

1.11.15-Lịch dự giờ  năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

1.11.16-Biên bản dự giờ năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

1.11.17-Giáo án tiết dự giờ năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023, 2022-2023

1.11.18-Báo cáo tổng kết công tác dự giờ năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022, 2022-2023

1.11.01-Quyết định 480 ngày 5/8/2019 về việc ban hành Quy định về hoạt động thanh tra đào tạo năm 2019

Tiêu chuẩn 11: Hằng năm, trường có báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát hoạt động dạy và học; có đề xuất các biện pháp nâng cao chất lượng hoạt động dạy và học; kịp thời điều chỉnh các hoạt động dạy và học theo đề xuất nếu cần thiết.

Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.


Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát hoạt động dạy và học hàng năm.

Danh sách các biện pháp nâng cao chất lượng hoạt động dạy và học đã được đề xuất.

Văn bản/tài liệu thể hiện kết quả điều chỉnh các hoạt động dạy và học theo đề xuất.

Ý kiến của nhà giáo, cán bộ quản lý.

1.11.12-- Kế hoạch kiểm tra giám sát hoạt động chuyên môn của nhà giáo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023,

-- Kế hoạch kiểm tra công tác đào tạo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023.

1.11.04-- Các biên bản kiểm tra công tác cấp phát văn bằng, chứng chỉ năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022, 2022-2023

-- Các biên bản kiểm tra về việc thực hiện Tiến độ - Kế hoạch đào tạo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022

1.11.14-Báo cáo kiểm tra công tác đào tạo năm học 2019-2020, 2020-2021,2021-2022 và 2022-2023

1.11.02-Các quyết định thành lập tổ thanh tra hoạt động đào tạo năm 2019, 2020, 2021, 2022

1.11.03-- Các kế hoạch thanh tra hoạt động đào tạo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023.

--Các kế hoạch thanh tra, kiểm tra kỳ thi tốt nghiệp năm 2020, 2021, 2022

-- Các kế hoạch kiểm tra nội bộ các đơn vị học  2019-2020, 2020-2021, 2022-2023.

1.11.04-- Các biên bản kiểm tra công tác cấp phát văn bằng, chứng chỉ năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022, 2022-2023.

-- Các biên bản kiểm tra về việc thực hiện Tiến độ - Kế hoạch đào tạo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022, 2022-2023.

1.11.20-Kết quả rà soát phương pháp, công cụ kiểm tra, giám sát năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022, 2022-2023.

2.11.01-Danh sách viên chức có sản phẩm khoa học được công nhận năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

2.11.02-Các Quyết định công nhận sản phẩm khoa học năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023.

2.11.03-Báo cáo kết quả về công tác triển khai ứng dụng các đề tài NCKH, SKKN, TBTL trong công tác đào tạo tại Trường Cao đẳng Cơ giới năm 2020, 2021, 2022

2.11.04-Các Quy chế thi, kiểm tra

2.11.05-Bảng tổng hợp giờ dạy các khoa năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

2.11.06-Thông báo kết luận kiểm tra hoạt động chuyên môn năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

1.1.07-Bộ hồ sơ khảo sát cán bộ quản lý - nhân viên, giáo viên/giảng viên, HSSV, cựu HSSV, doanh nghiệp năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

Tiêu chuẩn 12: Trường ban hành đầy đủ các quy định về kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện, cấp văn bằng, chứng chỉ theo quy định.

Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.


Các văn bản của trường quy định về kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện, cấp văn bằng, chứng chỉ.


2.11.04-Các Quy chế thi, kiểm tra.

2.4.01-Các Quyết định ban hành Quy chế đào tạo

2.12.01-Quyết định ban hành Quy định đào tạo liên thông Trường CĐCG

2.12.02-Quyết định công nhận và cấp bằng tốt nghiệp cho học sinh sinh viên cao đẳng năm 2020, 2021, 2022 và danh sách kèm theo

2.12.03-Quyết định công nhận và cấp bằng tốt nghiệp cho học sinh trung cấp năm 2020, 2021, 2022 và danh sách kèm theo

2.12.04-Các Quyết định ban hành Quy chế Học sinh sinh viên

2.12.05-Sổ cấp bằng cao đẳng, trung cấp năm 2019, 2020, 2021, 2022

2.12.06-- Quyết định ban hành Quy chế in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ văn bằng, chứng chỉ

-- Quyết định phê duyệt mẫu bằng tốt nghiệp, phôi bằng tốt nghiệp, phôi bản sao bằng tốt nghiệp

Tiêu chuẩn 13: Trong quá trình đánh giá kết quả học tập của người học có sự tham gia của đơn vị sử dụng lao động và theo quy định đặc thù của ngành nếu có.

Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.

Lưu ý: Đối với 100% các ngành/nghề đang đào tạo, khi đánh giá kết quả học tập đều có ít nhất 1 đại diện đơn vị sử dụng lao động tham gia đánh giá.

Danh sách các ngành, nghề đào tạo của trường.

Danh sách đại diện đơn vị sử dụng lao động tham gia đánh giá kết quả học tập của người học.

2.1.01-Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN, đăng ký bổ sung hoạt động GDNN

2.13.01-Danh sách đơn vị sử dụng lao động tham gia đánh giá kết quả người học năm 2020, 2021, 2022

2.7.07-Biên bản ghi nhớ thỏa thuận hợp tác giữa Trường CĐCG với các doanh nghiệp và đơn vị sử dụng lao động năm 2020, 2021, 2022

2.13.02-Phiếu đánh giá ý thức thực tập của HSSV năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

2.7.01-Kế hoạch thực tập tốt nghiệp của từng lớp năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

2.7.02-Các Quyết định về việc HSSV thực tập tốt nghiệp năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

2.7.03-Danh sách giáo viên hướng dẫn HSSV thực tập tốt nghiệp năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022.

2.7.04-Danh sách học sinh, sinh viên thực tập tốt nghiệp năm học  2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

2.7.06-Hồ sơ báo cáo thực tập tốt nghiệp của HSSV năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

Tiêu chuẩn 14: Tổ chức thực hiện kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện, cấp văn bằng, chứng chỉ theo quy định đảm bảo nghiêm túc, khách quan.

 Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.

Lưu ý: Tiêu chuẩn 12 - Tiêu chí 2 Đạt.

Văn bản/báo cáo về việc thực hiện theo quy định kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện, cấp văn bằng, chứng chỉ trường đã ban hành.

Biên bản của trường hoặc của cơ quan cấp trên (nếu có) kết luận thanh kiểm tra công tác kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện, cấp văn bằng, chứng chỉ hàng năm.

2.11.04-Quyết định ban hành Quy chế đào tạo, thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp (QĐ 147)

2.14.01-Lịch thi kết thúc môn học năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

2.14.02-Hồ sơ bài thi, biên bản thi kết thúc môn học năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

2.12.02-Quyết định công nhận và cấp bằng tốt nghiệp cho học sinh sinh viên cao đẳng năm 2019, 2020, 2021, 2022 (có danh sách kèm theo)

2.12.03-Quyết định công nhận và cấp bằng tốt nghiệp cho học sinh trung cấp năm 2019, 2020, 2021, 2022 (có danh sách kèm theo)

2.12.06-- Quyết định ban hành Quy chế in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ văn bằng, chứng chỉ

-- Quyết định phê duyệt mẫu bằng tốt nghiệp, phôi bằng tốt nghiệp, phôi bản sao bằng tốt nghiệp.

2.12.05-Sổ cấp bằng cao đẳng, trung cấp năm 2019, 2020, 2021, 2022.

2.14.03-Quyết định ban hành Quy chế làm việc của hội đồng thi đua, khen thưởng đối với HSSV.

2.14.04-Biên bản họp xét kết quả rèn luyện năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

2.14.05-Biên bản xét kết quả học tập từng kỳ của HSSV năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

1.11.03-- Các kế hoạch thanh tra hoạt động đào tạo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

--Các kế hoạch thanh tra, kiểm tra kỳ thi tốt nghiệp năm 2020, 2021, 2022

-- Các kế hoạch kiểm tra nội bộ các đơn vị học  2019-2020, 2020-2021, 2022-2023

1.11.04-- Các biên bản kiểm tra công tác cấp phát văn bằng, chứng chỉ năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022

-- Các biên bản kiểm tra về việc thực hiện Tiến độ - Kế hoạch đào tạo năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022

Tiêu chuẩn 15: Hằng năm, trường thực hiện rà soát các quy định về kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện, cấp văn bằng, chứng chỉ và kịp thời điều chỉnh nếu cần thiết.

Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.


Kế hoạch hàng năm về việc rà soát các quy định về kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện, cấp văn bằng, chứng chỉ.

Báo cáo kết quả công tác rà soát các quy định về kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện, cấp văn bằng, chứng chỉ.

Báo cáo/văn bản thể hiện việc sử dụng kết quả rà soát, đánh giá các quy định về kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện, cấp văn bằng, chứng chỉ hàng năm.

Ý kiến của nhà giáo, cán bộ quản lý.

2.15.01-Kế hoạch rà soát, bổ sung các Quy định, Quy chế cần thiết lập tại trường CĐCG năm 2020, 2021, 2022

2.15.02-Báo cáo kết quả rà soát, bổ sung các Quy chế, Quy định cần thiết lập tại trường CĐCG năm 2020, 2021, 2022

2.11.04-Các Quy chế thi, kiểm tra

2.1.02-Các Quyết định ban hành CTĐT trình độ Trung cấp, trình độ Cao đẳng và Cao đẳng liên thông năm 2019, 2022 và danh sách kèm theo

1.11.21-Biên bản hội thảo:

-“ Đổi mới phương pháp kiểm tra đánh giá người học” năm 2020, 2021, 2022

2.15.03-Kế hoạch và Báo cáo kết quả rà soát đánh giá các quy định về xét công nhận tốt nghiệp, đánh giá kết quả học tập, cấp văn bằng chứng chỉ năm 2020, 2021, 2022.

2.15.04-Kế hoạch và Báo cáo kết quả rà soát đánh giá các quy định về thi kết thúc môn, thi tốt nghiệp năm 2020, 2021, 2022.

2.15.05-Kế hoạch và Báo cáo kết quả rà soát đánh giá các quy định về đánh giá kết quả rèn luyện HSSV năm 2020, 2021, 2022.

1.1.07-Bộ hồ sơ khảo sát về việc lấy ý kiến cán bộ quản lý, nhân viên, giáo viên, HSSV, cựu HSSV, doanh nghiệp năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

Tiêu chuẩn 16: Trường có hướng dẫn và tổ chức thực hiện về đào tạo liên thông theo quy định.


Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.

Lưu ý:

 Nếu trường có quyết định tuyển sinh đào tạo liên thông và tổ chức tuyển sinh đào tạo liên thông đúng quy định nhưng không có người học thì tiêu chuẩn này Đạt.

Văn bản của trường quy định về đào tạo liên thông.

Báo cáo kết quả tổ chức đào tạo liên thông của trường.

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng đối với những ngành, nghề trường đào tạo liên thông ở trình độ tương ứng.

Chương trình đào tạo liên thông cho những ngành, nghề trường đào tạo liên thông.

Báo cáo về các khóa học sinh, sinh viên trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng hình thức đào tạo chính quy đã tốt nghiệp (đối với đào tạo liên thông khối ngành sức khỏe).

Ý kiến của người học, nhà giáo, cán bộ quản lý

1.1.02-Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN số 127/2017/GCNĐKHĐ-TCDN ngày 13/06/2017

-Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp số 127a/2017/GCNĐKBS-TCGDNN ngày 22/3/2018

2.12.01-Quyết định ban hành Quy định đào tạo liên thông Trường CĐCG

2.1.02-Các Quyết định ban hành CTĐT trình độ Trung cấp, trình độ Cao đẳng và Cao đẳng liên thông năm 2019, 2022 và danh sách kèm theo

2.1.01-Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN, đăng ký bổ sung hoạt động GDNN

2.1.04-Bộ các chương trình đào tạo chi tiết từng nghề trình độ Cao đẳng, Trung cấp và Liên thông năm 2019, 2022

2.16.01-Văn bản chấp thuận liên thông và các hợp đồng.

1.1.07-Bộ hồ sơ khảo sát về việc lấy ý kiến cán bộ quản lý, nhân viên, giáo viên, HSSV, cựu HSSV, doanh nghiệp năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

Tiêu chuẩn 17: Trường có cơ sở dữ liệu về các hoạt động đào tạo và tổ chức quản lý, sử dụng hiệu quả.

Đáp ứng nội hàm tiêu chuẩn.

Lưu ý:

- Trường có văn bản quy định về quản lý, sử dụng dữ liệu về các hoạt động đào tạo.

- Trường có cơ sở dữ liệu về các hoạt động đào tạo, gồm có: xây dựng, lựa chọn, chỉnh sửa, bổ sung chương trình, giáo trình đào tạo; tuyển sinh; kiểm tra, thi, xét, công nhận tốt nghiệp; đánh giá kết quả học tập, rèn luyện, cấp văn bằng, chứng chỉ cho người học; khảo sát học sinh sau tốt nghiệp; khảo sát doanh nghiệp, đơn vị sử dụng lao động; cơ sở dữ liệu về nhà giáo; cơ sở vật chất thiết bị; thư viện.

Văn bản quy định về quản lý, sử dụng dữ liệu về các hoạt động đào tạo.

Thông tin về cơ sở dữ liệu các hoạt động đào tạo.

Báo cáo tổng kết công tác hàng năm của các phòng, khoa, bộ môn và các đơn vị trực thuộc trường.

Báo cáo tổng kết công tác hàng năm của trường.

Ý kiến của nhà giáo, cán bộ quản lý.

1.1.03-Quyết định số 58/QĐ-CĐCG-TCHC của Trường Cao đẳng Cơ giới về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Cao đẳng Cơ giới.

2.17.01-Các hợp đồng mua phần mềm và hình ảnh cơ sở dữ liệu phần mềm.

2.17.02-Các văn bản thể hiện việc cung cấp thông tin cho Ban biên tập website Trường CĐCG.

2.17.03-Quyết định thành lập Ban biên tập website Trường Cao đẳng Cơ giới.

2.17.04-Quyết định ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của trang thông tin điện tử Trường Cao đẳng Cơ giới.

2.17.05-Hình ảnh trang Web, các phần mềm quản lý.

2.17.06-Các hồ sơ về thành lập trang Web của Trường Cao đẳng Cơ giới.

1.2.03-Quyết định 1807/QĐ-BNN-TCCB ngày 27/04/2021 của Bộ NN và PTNT về việc phê duyệt chiến lược phát triển Trưởng Cao đẳng Cơ giới đến năm 2030

1.1.06-http://caodangcogioi.edu.vn/

1.5.01-Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ năm 2020 và phương hướng nhiệm vụ năm 2021 của Hội đồng trường ( 2021- 2022; 2022 - 2023)

1.2.05-Báo cáo tổng kết năm và phương hướng, nhiệm vụ năm 2020, 2021, 2022 trường CĐCG

2.9.01-Hình ảnh phần mềm quản lý đào tạo.

2.9.03-Hình ảnh phần mềm quản lý điểm số.

1.1.07-Bộ hồ sơ khảo sát về việc lấy ý kiến cán bộ quản lý, nhân viên, giáo viên, HSSV, cựu HSSV, doanh nghiệp năm học 2019-2020, 2020-2021, 2021-2022 và 2022-2023

2.9.04-Quyết định ban hành quy định về sử dụng phần mềm quản lý đào tạo.