PHÍM TẮT TRONG ENCORE

Đến nhịp đầu của trường canh kế tiếp Phím mũi tên phải

Đến nhịp đầu của trường canh trước đó Phím mũi tên trái

Xuống khuông nhạc dưới Phím mũi tên xuống

Lên khuông nhạc trên Phím mũi tên lên

Về đầu bản nhạc Phím Home

Về cuối bản nhạc Phím End

Lên một màn hình hiển thị Phím Page Up

Xuống một màn hình hiển thị Phím Page Down

Đến một bản nhạc khác đang mở Ctrl+Tab

File Menu

Mở một bản nhạc mới [Ctrl]+[N]

Mở một file nhạc [Ctrl]+[O]

Đóng chương trình [Ctrl]+[W]

Lưu bản nhạc [Ctrl]+[S]

In bản nhạc [Ctrl]+[P]

Edit Menu

Undo (hoàn lại thao tác trước đó) [Alt]+[Backspace] hoặc [Ctrl]+[Z]

Cut [Shift]+[Delete] hoặc [Ctrl]+[X]

Copy [Ctrl]+[Insert] hoặc [Ctrl]+[C]

Paste [Shift]+[Insert] hoặc [Ctrl]+[V]

Clear (Xóa phần chọn) [Delete] hoặc [Backspace]

Select All (Chọn tất cả) [Ctrl]+[A]

Chuyển dịch nốt sang trái một nấc [Ctrl]+[ [ ]

Chuyển dịch nốt sang phải một nấc [Ctrl]+[ ] ]

Tăng nốt nhạc lên nửa cung [Ctrl]+[=] hoặc [Ctrl]+[Gray +]

Hạ nốt nhạc xuống nửa cung [Ctrl]+[ - ] hoặc [Ctrl]+[Gray -]

Notes Menu

Mở thuộc tính của nốt nhạc được chọn [Ctrl]+[I]

Đặt giọng hát 1 [Ctrl]+[1]

Đặt giọng hát 2 [Ctrl]+[2]

Đặt giọng hát 3 [Ctrl]+[3]

Đặt giọng hát 4 [Ctrl]+[4]

Đặt giọng hát 5 [Ctrl]+[5]

Đặt giọng hát 6 [Ctrl]+[6]

Đặt giọng hát 7 [Ctrl]+[7]

Đặt giọng hát 8 [Ctrl]+[8]

Đặt thân nốt nhạc chỉa lên [Ctrl]+[U]

Đặt thân nốt nhạc chỉa xuống [Ctrl]+[D]

Nối trường độ nốt nhạc [Ctrl]+[T]

Nối trường độ các nốt nhạc cách nhau [Ctrl]+[Shift]+[T]

Luyến nốt nhạc (trên) [Ctrl]+[L]

Luyến nốt nhạc (dưới) [Ctrl]+[Shift]+[L]

Nhóm/ tách nhóm các nốt cùng trường độ [Ctrl]+[M]

Hiển thị/ Ẩn bảng Show/Hide [Ctrl]+[H]

Windows Menu

Chọn loại nhạc cụ tấu cho mỗi khuông nhạc [Ctrl]+[/]

Xếp liền nhau [Shift]+[F4]

Xếp chồng nhau [Shift]+[F5]

Setup Menu

Bật/ tắt tiếng gõ nhịp [Ctrl]+[F]

Thanh công cụ chuẩn

Hiển thị tất cả các giọng voice [V]+[A] hoặc [V]+[ - ]

Hiển thị voice 1 [V]+[1]

Hiển thị voice 2 [V]+[2]

Hiển thị voice 3 [V]+[3]

Hiển thị voice 4 [V]+[4]

Hiển thị voice 5 [V]+[5]

Hiển thị voice 6 [V]+[6]

Hiển thị voice 7 [V]+[7]

Hiển thị voice 8 [V]+[8]

Nút mũi tên dùng để chọn [A]

Công cụ xóa [E]

Công cụ ghi nốt nhạc (hình viết chì) [P]

Thu nhạc chơi bằng bàn phím (Record) [enter]

Tấu bản nhạc đang có (Play) [Space bar]

Tắt nhạc (Stop) [Space bar]

Nhảy đến trường canh [M]

Phóng đại (Zoom) [Z]

Thu nhỏ lại một nấc [Shift]+[Z]

Phóng đại thêm một nấc [Shift]+[Ctrl]+[Z]

Nút công cụ

Nốt tròn [1]

Nốt trắng [2]

Nốt đen [3]

Nốt móc đơn [4]

Nốt móc đôi [5]

Nốt móc ba [6]

Nốt móc tư [7]

Nốt mốc năm [8]

Chuyển đổi dấu lặng/ nốt [R]

Dấu thăng [S]

Dấu thăng kép [Shift]+[S]

Dấu giáng [F]

Dấu giáng kép [Shift]+[F]

Dấu bình [N]

Dấu móc ngoặc [Shift]+[N]

Dấu chấm nhỏ tăng ½ trường độ [D]

Dấu chấm nhỏ kép [Shift]+[D]

Dấu liên ba [T]

Bàn phím QWERTY

Bật tắt bàn phím Qwerty [Q]

Dấu chấm nhỏ tăng ½ trường độ [ . ]

Dấu chấm nhỏ kép [Shift]+[ . ]

Chuyển đổi dấu lặng/ nốt [ , ]

Dấu liên ba [ / ]

Nối trường độ nốt nhạc [Shift]+[ / ]

Tăng lên 1 Octave [ = ] hoặc [Keypad + ]

Hạ xuống 1 Octave [ - ] hoặc [Keypad - ]

Accidentals to Dấu hoá thăng # (sharp) hoặc giảm b (flat). Chọn rồi bấm Ctrl+E

Add/Delete Measures Thêm hoặc bớt ô nhịp, chỉ tác dụng cho cuối bản nhạc.

Add/Delete staff Thêm hoặc bớt khuông nhạc do quá trình cài đặt lúc ban đầu.

Attributes Thuộc tính của nốt nhạc, làm thay đổi hình dáng của nốt hoặc dấu.

Barline Types Kiểu vạch nhịp tại trường canh có điểm nháy.

Beam notes Nốt móc. Dùng để nhóm các nốt móc hoặc liên ba.

Brace Nối từng nhóm bè nhạc bằng dấu ngoặc móc ở đầu khuông nhạc.

Bracket Nối từng nhóm bè nhạc bằng dấu ngoặc vuông ở đầu khuông nhạc.

Break barline Ngắt vạch nhịp bằng vạch thẳng

Cascade Xếp chồng các tập tin đã mở.

Center staves Đặt khuông nhạc vào giữa trang giấy cho cân đối khi in ra.

Center systems Đặt dòng nhạc vào giữa trang giấy.

Change Duration Thay đổi trường độ như chấm sau nốt (Dotted), liên ba (Tuplet)…

Change pitch Thay đổi âm vực của một hoặc nhiều nốt nhạc từ thấp lên cao…

Change Velocity Thay đổi vận tốc bản nhạc.

Coda Phrases Đoạn kết bài, hồi chuyển.

Compressed Rests Nén dấu lặng.

Connect staves Nối những khuông nhạc (staves) bằng vạch thẳng hoặc dấu ngoặc.

Endings Kết đoạn

Extract Part Tách bè, cần phải chọn trước mới tách được.

Guess Duration Dự đoán trường độ (?)

Guitar Frets Ngăn trên cần đàn guitar. Hình chỉ các thế bấm.

Key Signature Khoá nhạc, như khoá sol, fa…,các dấu thăng giảm theo khoá.

Linear View Hiển thị các dòng nhạc theo chiều dài, từ đầu đến cuối.

Make Chord Tạo hợp âm, tự động xếp theo chiều từ thấp lên cao.

Make Grace/Cue Tạo nốt hoa mỹ, nốt luyến nhỏ có gạch chéo.

Make Tab Tạo bản đồ vị trí dây đàn, dành riêng cho Guitar.

Measure Numbers Đánh số thứ tự cho trường canh.

Measures per system Sửa lại số ô nhịp trong một dòng, tiện lợi hơn Add/Delete measures.

Nudge Down Hạ xuống nửa cung

Nudge Up Tăng lên nửa cung Ctrl + =

Qwerty keyboard Bàn phím chữ dùng thay cho bàn phím piano.

Revert to Raw Làm mất thân nốt nhạc.

Revert to saved Phuc hồi lại tình trạng cũ sau khi đã sửa đổi Ctrl + R

Save Preference Lưu những lựa chọn trên cho những lần làm việc sau.

Score Colors Chọn màu cho bản tổng phổ

Score settings Xác lập bảng ghi nhạc.

Select All Chọn tất cả Ctrl + A

Slur Notes Nối liền các nốt nhạc Ctrl + L, trước đó phải chọn lệnh Stems

Spacing defaults Những khoảng cách mặc nhiên, tự trình bày bản nhạc cho cân đối.

Split This staff Tách khuông nhạc, dùng để phụ soạn thêm nếu muốn.

Staff sheet Khuông nhạc

Stems Down Làm thân các nốt nhạc được chọn chỉa xuống Ctrl + D

Stems Up Làm thân các nốt nhạc được chọn chỉa lên Ctrl + U

Stems Chiều của thân nốt nhạc

Systems per page Sửa lại số dòng nhạc trong một trang.

Tempo Nhịp độ nhanh chậm của bản nhạc.

Tie Notes Nối liền hai nốt nhạc được chọn cùng âm vực Ctrl + T

Tile Xếp song song các tập tin đã được mở ra để làm việc.(Shift+F4)

Time Signature Chọn nhịp điệu như C hoặc 2/4…3/4…

Transcription setup Xác lập các chuyển dịch nốt nhạc.

Voice Thay đổi giá trị trường độ của nốt nhạc từ 1 giảm xuống 8

Nguồn: Yahoo360Plus